Transcripción de documentos
Installation Guide / Guide d'installation /
Guía de instalación / 겑險ꐺ/
Sách hướng dẫn lắp đặt / ࠻ࡪࡴࡐࡧࡐࡪࡶࡐ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
For installers
● Fill in the necessary information on the warranty card and be sure to hand it to the customer.
● Please explain the features and operation of the product to the customer.
● If the product will not be used for a long time (like when it is installed in an unoccupied, newly constructed building),
・Turn off power at the breaker on the distribution board or disconnect the power plug.
・To avoid leakage, remove the batteries from the remote control.
Pour les installateurs
● Inscrivez les renseignements nécessaires sur la carte de garantie et veillez à la remettre au client.
● Veuillez expliquer les fonctionnalités et le fonctionnement du produit au client.
● Si vous ne comptez pas utiliser le produit pendant une longue période, comme lorsque vous l’installez
dans une nouvelle construction encore inoccupée,
• Désactivez le disjoncteur sur panneau de répartition ou débranchez la fiche d’alimentation.
• Retirez les piles de la élécommande pour éviter toute fuite des piles.
Para instaladores
● Rellene con la información necesaria la tarjeta de garantía y asegúrese de entregársela al cliente.
● Por favor, explíquele al cliente las funciones del producto y cómo usarlas.
● Si el producto no se utilizará durante un período prolongado, como en el caso de realizar la instalación
en un edificio construido recientemente y que aún está desocupado,
• Apague el disyuntor del tablero de distribución o desconecte el enchufe de alimentación.
• Retire las baterías del control remoto para evitar fugas en las baterías.
시공업자님께 드리는 부탁 말씀
NEOREST NX
MS900CUMFG(CS900KVU) /
MS901CUMFX (CS901KVU)
MS900CUMFG(CS900KVU) /
MS901CUMFX (CS901KVU)
MS900CUMFG(CS900KVU) /
MS901CUMFX (CS901KVU)
CS900형
CS900 loạt / CS901 loạt
CS900 ࡁࡋ/ CS901 ࡁࡋ
Required / Obligatoire /
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
Obligatorio / ꗍ麑겑겙겑/ ・
Bắt Buộc / ࡡࡻ࠾ࡎࡻࡌࡼࡤ࠾ࡎࡪ
P. 2
Safety Cautions ・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
Consignes de sécurité ・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
Precauciones de seguridad ・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
껽놹ꩶ넍늱넍 ・
Hướng dẫn an toàn・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
P. 6
P. 1 0
P. 1 4
P. 1 8
P. 2 2
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・ P. 2 6
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾ࡋࡼࡩࡐ࠻࡞ࡩࡘࡒࡤࡋࡗࡨ࡙・
Precautions before installation ・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
Avant l'installation ・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
Antes de la instalación ・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
렍놹넍늱넍 ・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
Chú ý trước khi lắp đặt ・
P. 8
P. 1 2
P. 1 6
P. 2 0
P. 2 4
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・ P. 2 8
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾࠸ࡻࡤࡐ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ ・
Included Parts / Pièces incluses /
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・ P. 3 0
Partes incluidas / 鶎ꚾꜵ븽/ ・
Phụ kiện đóng kèm / ࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐࡎࡻࡶࡢࡼࡘࡩࡋࡼ࡞࡙
Required items / Outils nécessaires /
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・ P. 3 1
Herramientas necesarias / 렍險霡/ ・
● 랝鞾ꐺ넍ꚩ덒꾅뻹끉ꩡ뼢냹韥넺뼑쁹ꗍ麑겑隕闒꾅陁놹뼩늱겢겑꿙
● 뇑븽넍韥鱚ꩡ끞ꗞꙊ꾅鲵뼩ꩡ끞녅꾅陁ꐺ뼩늱겢겑꿙
Các hạng mục cần chuẩn bị / ࡚ࡩ࡙࠸ࡩ࡚ࡎࡻࡌࡼࡤ࠾ࡶࡁࡼ
● 겕띊넩驍險ꩡ麦냱ꈑ隕闒꾅陁뇑븽넩놹鲡鷍韥頁덵겑閹넩阭ꍩ陲끥
ዘꜹ놹ꗍ넍뗝鲝韥ꌱ2))ꈑ뼍阥驍놹낅뻁ꆡ鞭ꌱ꤆껹늱겢겑꿙
ዘ阩놹덵鮹꼖넍鮹띑냹ꗞ덵뼍韥낹뼩ꍡꑝ뢝꾅阩놹덵ꌱꜹꍡ뼍꾡늱겢겑꿙
Part diagram / À propos des pièces de rechange /
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・ P. 3 2
Acerca de las piezas / 閶ꜵꜹ넍ꐺ/ ・
Sơ đồ bộ phận / ࡴࡓࡐࡗࡩࡕࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐ
Dành cho người tiến hành lắp đặt
Installation procedure / Méthode d'installation /
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・ P. 3 3
Método de instalación / 렍ꗞꙊ/ ・
Quy trình lắp đặt / ࠹ࡨࡼࡐࡌࡤࡐ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
● Điền các hạng mục cần thiết vào phiếu bảo hành sau đó đưa cho khách hàng.
● Hãy giải thích cho khách hàng về cách sử dụng và tính năng của sản phẩm.
Trial run / Mise en service /
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・
・ P. 5 5
Puesta en funcionamiento / 겑끩놹/ ・
Vận hành thử / ࠸ࡩ࡚ࡎࡋࡤ࠾ࡎࡪ࠾ࡩࡐ
● Nếu sản phẩm lâu không sử dụng (chẳng hạn như chờ để lắp trong tòa nhà mới)
・Ngắt cầu dao trên bảng điều khiển hoặc rút phích cắm nguồn điện
・Nếu áp lực cấp nước thấp thì bàn cầu có thể không xả được.
ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
● ࡒࡼࡤࡐ࠹ࡼࡤࡘࡰࡎࡻࡪࡳࡒࡺࡐ࠾ࡶࡐࡑࡨࡌ࡚࡚ࡨࡑࡒ࡚ࡧ࠸ࡨࡐࡡࡐ࠻ࡼࡩࡴࡧࡡࡻ࠾ࡶࡢࡼࡴ࠸ࡻࡰ࠸࠻ࡼࡩ
● ࡤࡏࡑࡩ࡙࠻ࡊࡡࡘࡑࡨࡌࡌࡻࡩ࠾ࡹࡴࡧ࠸ࡩ࡚ࡎࡪ࠾ࡩࡐ࠹ࡤ࠾ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡶࡢࡼࡰ࠸࠻ࡼࡩࡎ࡚ࡩࡑ
● ࡢࡩ࠸ࡧࡷࡘࡻࡶࡁࡼ࠾ࡩࡐࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡳࡒࡺ ࡐࡳ࡞ࡩࡐࡩࡐ ࡳࡁࡻࡐࡳࡘࡻࡤࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡶࡐࡌ࠸ࡎࡻࡳࡕࡻ࠾ࡡ࡚ࡼࡩ࠾ࡳࡡ࡚ࡺࡴࡧ࡙ࡨ࠾ࡷࡘࡻࡘࡶ࠻࡚ࡤ࡙ࡰࡻ
ವࡶࡢࡼࡡࡨࡑࡡࡧࡕࡩࡐࡷࡖࡑࡐࡴࡓ࠾ࡷࡖࡷࡒࡎࡻࡌࡪࡴࡢࡐࡻ࠾ࡒࡋ 2))
ವࡍࡤࡋࡴࡑࡌࡳࡌࡤ࡚ࡻࡤࡤ࠸ࡩ࠸࡚ࡵࡘࡌ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚ࡳࡕࡻࡤࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐࡷࡘࡻࡶࡢࡼࡡࡩ࡚ࡧࡩ࡙ࡶࡐࡴࡑࡌࡳࡌࡤ࡚ࡻ࡚ࡨࡻ࡞ࡤࡤ࠸ࡘࡩ
2018.4
H0B295R
This QR code is for manufacturer
management use. /
Este código QR es para la
gestión del fabricante. /
Mã QR này được dùng cho
nhà quản lý sản xuất. /
Ce code QR est réservé à l'usage
du fabricant à des fins de gestion. /
넩45뤉麑鱉뇑눥ꩡ
隵ꍡ끞넺鱽鲙/
࡚ࡢࡨࡡ࠻࡞ࡤࡩ࡚ࡿࡵ࠻ࡼࡋࡐࡼ
ࡶࡁࡼࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࠸ࡩ࡚࠻࡞ࡑ࠻ࡘࡋࡰࡴࡓࡰࡼࡓࡌ
Required
Obligatoire
Obligatorio
반드시 실시
Bắt Buộc
ࡡࡻ࠾ࡎࡻࡌࡼࡤ࠾ࡎࡪ
Use the protective sheet when installing the toilet bowl. /
Utilisez la plaque de protection lorsque vous installez la cuvette. /
Use la lámina protectora al instalar la taza del inodoro. /
❶
❷
J-2 (Masking tape) /
J-2 (bande hygiénique) /
J-2 (cinta higiénica) /
J-2 꽆ꪒ묁넩뺹 /
J-2 (cuộn giấy vệ sinh) /
J-2 ࡳࡎࡒ࠸ࡨࡐࡳࡻࡤࡐ
C-1 (Rough-in socket) /
C-1 (conduit d'évacuation) /
C-1 (puerto de descarga) /
C-1 ꗥꯍꭁ룈 /
C-1 (họng xả) /
C-1 ࡁࡻࡤ࠾࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡐࡼࡪ
손상 방지 시트를 사용하여 변기를 설치하십시오. /
Sử dụng tấm bảo vệ khi lắp đặt thân cầu. /
ࡶࡁࡼࡴࡓࡻࡐ࡚ࡤ࠾ࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐࡳࡘࡻࡤࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ
H-3
H-3 (protective sheet) /
H-3 (plaque de protection) /
H-3 (lámina protectora) /
H-3 ꭅꩶꗞ덵겑뱭 /
H-3 (tấm bảo vệ) /
H-3 ࡴࡓࡻࡐ࡚ࡤ࠾ࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐ
* Refer to "Installation procedure
to
" on pages 38 and 41 for details. /
» aux pages 38 et 41 pour obtenir plus de détails. /
* Reportez-vous à la « Procédure d'installation à
» en las páginas 38 y 41. /
* Para obtener más información, consulte «Procedimiento de instalación de a
ೈ녅ꫭ뼑驩끞냵a뵍넩덵넍렍ꗞꙊᇫaᇫꌱ뗭눥뼍겢겑꿙/
” ở trang 38 và 41. /
* Để biết thêm chi tiết, tham khảo “Quy trình lắp đặt từ đến
❸
MS900 Series
(CS900 Series) /
Série MS900
(Série CS900) /
Serie MS900
(Serie CS900) /
CS900형 /
CS900 loạt /
CS900 ࡁࡋ
MS900 Series
(CS900 Series) /
Série MS900
(Série CS900) /
Serie MS900
(Serie CS900) /
CS900형 /
CS900 loạt /
CS900 ࡁࡋ
Or / Ou / O /
鿅鱉/ Hoặc / ࡢ࡚ࡤ
MS901 Series
(CS901 Series) /
Série MS901
(Série CS901) /
Serie MS901
(Serie CS901) /
CS901 loạt /
CS901 ࡁࡋ
ࡋࡰ࡚ࡩ࡙ࡧࡳࡤ࡙ࡋࡎࡻ࠹ࡨࡼࡐࡌࡤࡐ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡍ࠾ࡶࡐࡢࡐࡼࡩࡳࡳࡧ
2
3
Required
Obligatoire
Obligatorio
반드시 실시
Bắt Buộc
ࡡࡻ࠾ࡎࡻࡌࡼࡤ࠾ࡎࡪ
Install the rough-in socket wire to the manual lever. /
Raccordez le câble d'évacuation au levier de déclenchement. /
Instale el alambre del puerto de descarga en la palanca manual. /
C-1 (discharge socket) /
C-1 (conduit d'évacuation) /
C-1 (puerto de descarga) /
C-1 ꗥꯍꭁ룈 /
C-1 (họng xả) /
C-1 ࡁࡻࡤ࠾࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡐࡼࡪ
배수 소켓에 달린 와이어를 수동 레버에 설치하십시오. /
Nối dây từ họng xả đến cần gạt tay. /
ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡡࡩ࡙࡙ࡩ࠾ࡁࡻࡤ࠾࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡐࡼࡪࡳ࠹ࡼࡩ࠸ࡨࡑࡘࡤ࠸ࡋࡁࡨ࠸ࡵ࠻࡚࠸
❷
Cover / Couvercle /
Cubierta / 뢙/
Nắp Đậy / ࡔࡩ
Slit /
Fente /
Resquicio /
걡ꍴ/
Rãnh /
࡚ࡻࡤ࠾
❶
❸
Wire /
Câble /
Cable /
꿵넩꽩/
Dây /
ࡡࡩ࡙ࡷࡖ
Manual lever
connector /
Connecteur du
levier manuel /
Conector de la
palanca manual /
ꯍ鶎ꆽ
뢙髚뫥/
Ống nối cần gạt
tay /
࠹ࡼࡤࡌࡻࡤࡘࡤ࠸ࡋࡁࡨ࠸ࡵ࠻࡚࠸
Wire end area /
Extrémité du
câble /
Extremo del
cable /
꿵넩꽩
鲝ꜵꜹ/
Khu vực đầu dây /
ࡑ࡚ࡳ࡞ࡊࡒࡩ࡙ࡡࡩ࡙ࡷࡖ
❹
* Refer to "Installation procedure
to
" on pages 44 and 49 for details. /
à
» aux pages 44 et 49 pour obtenir plus de détails. /
* Reportez-vous à la « Procédure d'installation
a
» en las páginas 44 y 49. /
* Para obtener más información, consulte «Procedimiento de instalación de
ೈ녅ꫭ뼑驩끞냵a뵍넩덵넍렍ꗞꙊᇫᇫaᇫᇫꌱ뗭눥뼍겢겑꿙/
* Để biết thêm chi tiết, tham khảo “Quy trình lắp đặt từ
đến
” ở trang 44 và 49. /
ࡋࡰ࡚ࡩ࡙ࡧࡳࡤ࡙ࡋࡎࡻ࠹ࡨࡼࡐࡌࡤࡐ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡍ࠾ࡶࡐࡢࡐࡼࡩࡳࡳࡧ
4
5
EN
WARNING
For installers
● Do not exceed the rated capacity of your electrical outlets or wiring equipment.
● The main unit and remote control are configured as a pair.
Install the included item only.
Prohibited
Example: For remote control No. 12345678
Remote
control
back side
●
● Be sure to plug the electrical cord all the way into the wall socket.
●
12345678
●
Main unit
back side
●
Do not peel the label from
the seat sensor area.
(It shows the customer
where the seat sensor is.)
●
12345678
Required
●
●
Check the numbers on the main unit and remote control
(8 digits) to confirm that they are a pair.
●
●
●
Safety Precautions
Be sure to read these Safety Precautions carefully prior to installation, and always be sure to follow the safety warnings and instructions.
WARNING
This symbol indicates misuse may result in
death or serious injury.
CAUTION
●
This symbol indicates misuse may result in
injury or physical damage.
●
Examples of symbols
This symbol indicates a prohibited use of the
product.
This product is classified as Class 1 Equipment and must be grounded.
●
Install this equipment where the electrical outlet is accessible.
●
Use the new hose set included with this equipment. Do not reuse an old hose set.
● Do not subject the toilet to strong forces or impacts.
(Otherwise, the toilet may break, causing injury or leaks that may damage property.)
● Do not lift the product by the toilet seat or toilet lid.
(Doing so may result in the product main body dislodging, falling and causing injury.)
● Do not excessively bend the flexible water supply hose, or damage it with cigarette fire, a cutter, etc.
Prohibited
WARNING
● Carry out the installation work according to this manual.
●
● Be sure to use the included or specified parts for installation work.
●
●
●
6
●
(Doing so could damage or cause water leaks in the flexible water supply hose that could result in flooding
damage to property, such as household belongings.)
Do not remove the water filter with the shutoff valve left open.
(Leaving the shutoff valve open could cause water to spray that could result in flooding damage to property,
such as household belongings.)
● Do not use this product with any power supply other than the one specified.
●
Prohibited
[If the product does not have a power plug]
Confirm that the power cord is connected correctly.
(Failure to do so may result in electrical shock or fire.)
Always use a grounded (3-prong) electrical outlet and that is connected to a ground fault circuit
interrupter (30mA or less).
[Korea, Asia, Oceania, the Middle East, Macau]
Make sure to waterproof the power plug by using a silicon rubber sealant.
(A power plug that has not been waterproofed may cause fire or electric shock.)
*If the power plug is not waterproof, ask the installer to waterproof it.
To unplug, hold the plug, not the cord.
Do not unplug by pulling the cord.
(Pulling on the cord may cause damage and result in fire or heat.)
This is an electrical product. Do not locate it anywhere water is likely to get on it. Do not locate the product in a
humid environment where water may form on the surface of the product. When using the product in a bathroom,
install a ventilation fan or opening, so that the bathroom has sufficient airflow to avoid extreme humidity.
(Failure to do so may result in electrical shock or fire.)
When carrying this product by itself, always hold it by the porcelain section. Carrying it by holding
any other section could break the product, causing injury, material damage or a water leak.
If the electric cord is damaged, avoid danger by having the manufacturer’s repair department or
equivalent specialist replace it.
Always connect the product to the cold water supply.
(Connecting to hot water supply may result in burns and equipment damage.)
When installing this product, comply with the regional codes and standards on installation work.
[Korea, Asia, Oceania, the Middle East, Macau]
Check that the product is electrically grounded appropriately.
(If a ground is not installed, a breakdown or electrical current leak may result in electrical shock.)
For a ground, use copper wire with a ground resistance of 100Ω max. and a diameter of 1.6 mm (1/8”) min.
*If there is no ground installed, ask the installer to put in a ground.
Confirm that wiring is connected correctly (L terminal: Live, N terminal: Neutral).
(Incorrect wiring may cause mechanical failure)
All-pole disconnection incorporated in the fixed wiring shall be provided.
CAUTION
The symbol is used to indicate a required step
in the use of this product.
●
(Using a single outlet to supply power to many devices by using an extension cord or other adapters may
result in fire from excess heat.)
Do not use this product in environments subject to temperatures of 0° or below.
(The toilet may freeze and break, causing injury or leaks that may damage property.)
(Doing so may result in heat or fire.)
Do not use a damaged power plug, damaged power cord or loose socket outlet.
(Doing so may result in electrical shock or fire.)
Do not install an outlet directly beneath a water supply location. Do not allow the water supply
hose to touch the electrical outlet of plug.
(Condensation may seep into the outlet, resulting in fire or electrical shock.)
Use only potable water according to the laws and ordinances of the region of use.
Do not use seawater or reclaimed water.
(Doing so may result in skin inflammation or other ailments.)
Do not install the product on moving vehicles such as boats or RV's.
(Doing so could cause a fire, electric shock, a short circuit, or other malfunctions. The toilet seat, lid,
product main body or other part might come loose and fall off, resulting in injury.)
Do not do anything that could damage the power cord, power plug.
Do not strike, yank, twist, excessively bend, damage, alter, or heat any electrical cords. Also, do not place
anything heavy on, bind or pinch them.
(Using a damaged electrical cord may result in a fire, electrical shock, heat or a short circuit.)
(Otherwise, damage or water leaks may occur.)
(Otherwise, parts may not be attached correctly.)
● Be sure to carry and install this product with at least two people.
(Otherwise, you could injure your lower back or drop the toilet bowl, causing damage and injury.)
Required
● Make sure that the water filter is tight after installation.
(Failure to securely tighten it may cause a water leak.)
● Make sure the plus and minus signs on the batteries are aligned correctly before inserting them.
(Otherwise, the batteries may leak fluid, generate heat, rupture, or ignite.)
● When the product will not be used for a long time, remove the batteries from the remote control
and the battery box.
(Failure to do so may cause the batteries to leak fluid.)
7
EN
Precautions before installation
Product Diagram (installation complete) image
● Make sure that dirt from the silicone-based seal material does not adhere within the toilet bowl.
● Secure the space required for toilet installation and at the same time, check door opening/closing for possible interference.
● Turn on the electricity and water supply for the product only after all other installation work is complete.
● Do not damage the connection components on the water supply hose.
● The water supply pressure ranges from 0.05 MPa(7.25PSI) <dynamic, 10 L/min(2.6gal/min) or more> - 0.75 MPa(108.75PSI)<static>.
[USA, Canada]
(9-2/8”)
For floor water supply specification
138mm
(5-3/8”)
468mm
(18-3/8”)
235mm±10mm
(9-2/8 )
43mm
(1-6/8”)
140mm±10mm
(5-4/8 )
215mm±10mm
(8-4/8 )
Water supply Rc 1/2
820mm(toilet bowl end 810mm)
(32-2/8”(toilet bowl end 31-7/8”))
701mm
(27-5/8”)
667mm
(26-2/8”)
1191mm
(46-7/8”)
185mm
(7-2/8”)
305mm±10mm
(12 )
400mm
(15-6/8”)
140mm±10mm
(5-4/8”)
585mm
(23”)
440mm
(17-3/8”)
305mm
(12”)
For wall water supply specification
Tubo de descarga de PVC
● The power plug (A-3) shape, power cord length, voltage, rated power consumption and maximum power consumption vary
[Asia, Oceania, the Middle East, Korea, Macau]
depending on the version of the product. Check the appropriate type in the table below, and then wire and install the product
correctly.
Power plug blade shape
290mm
(11-3/8”)
(Seat surface height)
60mm±10mm
(2-3/8 )
(8-4/8”)
60 mm±10mm
(2-3/8”)
235mm±10mm
Use the unit within the said pressure range. If the water supply pressure is low, toilet bowl cleaning may not be performed.
● The temperature of the water supply should be within a range of 0 to 35°C(32-95°F). Make sure the temperature is within this range.
● Working ambient temperature is within the range of 0 to 40°C(32-104°F). Make sure the temperature is within this range.
● Prepare an outlet position in advance that conforms to the regulations in your country.
● If there is a gap between the discharge pipe and floor, fill it with mold-resistant silicone-based seal material (Mediseal).
Doing otherwise may cause water to leak downstairs.
* Before installing appliances, be sure to completely wash out any dirt, sand, etc. from inside the water supply pipe.
* Because a water flow test is conducted on each product at the factory, water may remain inside the product.
This water does not indicate a problem with the product.
● Make sure before installation that the water supply source and water drain pipe are in the specified positions according to the
diagram.
Water supply Rc 1/2
215mm±10mm
Power cord length
Voltage
Rated
power consumption
Maximum
power consumption
1.2m (3.94ft)
120V
1297W
1453W
215mm±10mm
60 mm±10mm
235mm±10mm
For water supply from the floor
1.8m (5.91ft)
220V
835W
1445W
138mm
468mm
290mm
5.0m (16.40ft)
43mm
820mm (toilet bowl end 810mm)
701mm
220-240V
835-845W
1445-1458W
667mm
1171mm
185mm
1.2m (3.94ft)
565mm
380mm
140mm±10mm
8
For water supply from the wall
305mm
9
FR
AVERTISSEMENT
Pour les installateurs
● N’utilisez pas une prise ou un équipement de câblage au-delà de son calibre.
● La partie principale et la télécommande sont configurées en paire.
Installez uniquement l'élément inclus.
Interdit
● Insérez fermement la fiche d’alimentation dans la prise.
Exemple : Pour la télécommande n° 12345678
Face arrière
de la
télécommande
●
●
12345678
●
Face arrière de la
partie principale
●
Ne retirez pas l'étiquette de
la zone du capteur du siège.
(Elle indique au client où se
trouve le capteur du siège.)
●
12345678
Obligatoire
Vérifiez les chiffres figurant sur la partie principale et la
télécommande (8 chiffres) pour confirmer qu'elles forment une paire.
●
●
●
●
●
Mesures de sécurité
Assurez-vous de lire attentivement ces précautions de sécurité avant l'installation et veillez à toujours suivre les
avertissements et instructions de sécurité.
AVERTISSEMENT
Indique qu’une mauvaise manipulation pourrait
entraîner la mort ou des blessures graves.
MISE EN GARDE
(Le branchement d’un nombre trop élevé de fiches dans la même prise, par exemple l’utilisation de prises
multiples, pourrait engendrer un incendie à cause du chauffage.)
N'utilisez pas ce produit dans des environnements soumis à des températures de 0° ou moins.
(le WC pourrait geler, se briser et entraîner ainsi des blessures ou des dommages matériels dus à des fuites.)
●
Indique qu’une mauvaise manipulation pourrait
entraîner des blessures ou des dégâts matériels.
●
[Si le produit n’a pas de fiche d’alimentation]
Vérifi ez que le cordon d’alimentation est correctement branché.
(Le non respect de cette instruction pourrait engendrer un incendie ou un choc électrique.)
Utilisez toujours une prise de courant mise à la terre et branchez à un disjoncteur de fuite de terre
(30 mA ou moins).
[Corée, Asie, Océanie, Moyen-Orient, Macao]
Vérifiez que la prise de courant est étanchéisée avec un caoutchouc de silicone.
(Une prise de courant non étanche peut entraîner un risque d'incendie ou de décharge électrique.)
* Si la prise de courant n'est pas étanchéisée, demandez au professionnel responsable de l'installation de l'étanchéiser.
Pour la débrancher, tenez la fiche et pas le cordon.
Ne débranchez pas la fiche en tirant le cordon.
(Le fait de tirer le cordon pourrait engendrer des dégâts et provoquer un choc électrique ou un incendie.)
Ce produit est un dispositif électrique. Ne l’installez pas à un endroit dans lequel de l’eau peut s’infiltrer facilement, ou dans
un endroit présentant une humidité si élevée que de l’eau peut se former à la surface du produit. Pour l’utilisation dans une
salle de bains, installez un ventilateur ou une bouche d’aération et assurez une bonne circulation d’air dans la salle de bains.
(Le non respect de cette instruction pourrait engendrer un incendie ou un choc électrique.)
Lorsque vous transportez ce produit, tenez-le toujours par la section en porcelaine. Le fait de le transporter en tenant
toute autre section pourrait briser le produit, engendrer des blessures, des dégâts matériels et une fuite d’eau.
Si le cordon électrique est endommagé, afin d’éviter tout danger, faites-le remplacer par le service
de réparation du fabricant ou par un spécialiste agréé.
Branchez toujours le produit à l’alimentation en eau froide.
(Le fait de le brancher à l’alimentation en eau chaude pourrait engendrer des brûlures et des dégâts de l’équipement.)
Lors de l’installation de ce produit, respectez les restrictions nationales sur les travaux d’installation.
[Corée, Asie, Océanie, Moyen-Orient, Macao]
Vérifiez qu’une mise à la terre appropriée soit installée.
(Si la mise à la terre n’est pas installée, en cas de panne ou de fuite de courant électrique, l’absence de
mise à la terre pourrait engendrer un choc électrique.)
Pour la mise à la terre, utilisez un fi l de cuivre avec une résistance de terre maximale de 100Ω et un
diamètre de 1,6 mm (1/8”) minimum.
*Si aucune mise à la terre n’est installée, demandez à l’entrepreneur qui a effectué les travaux d’en installer.
Confirmez que le câblage est raccordé correctement (borne L : sous tension, borne N : neutre).
(Un mauvais câblage peut entraîner une défaillance mécanique)
Un dispositif de coupure du circuit d’alimentation doit être installé.
Exemples de symboles
Le symbole indique une utilisation interdite
du produit.
MISE EN GARDE
Le symbole est utilisé pour indiquer une étape
obligatoire dans l’utilisation de ce produit.
●
Ce produit appartient aux équipements de classe 1 et doit être mis à la terre.
●
Installez ce produit à proximité d'une prise secteur.
●
Utilisez le nouveau flexible d’alimentation en eau fourni avec le produit. Ne rétilisez pas d’anciens flexibles.
AVERTISSEMENT
● Ne soumettez pas le WC à des forces ou à des chocs.
(Sinon, le WC pourrait être endommagé et entraîner ainsi des blessures ou des dommages matériels dus à des fuites.)
● Ne soulevez pas ce produit en le tenant par le siège ou par l’abattant des toilettes.
Interdit
●
● N’utilisez aucune alimentation autre que celle spécifiée.
(Ceci pourrait engendrer un incendie ou un chauffage.)
● N’utilisez pas ce produit si la fiche d’alimentation ou le cordon électrique est endommagée ou si la fiche est desserrée dans la prise.
Interdit
● N’installez pas une prise directement sous un point d’alimentation en eau quelconque. Ne laissez pas le flexible d’alimentation en
(Ceci pourrait engendrer un incendie ou un choc électrique.)
● Effectuez les travaux d’installation conformément à ces instructions.
● Veillez à bien utiliser les pièces spécifiées ou fournies pour les travaux d’installation.
●
eau entrer en contact avec la fiche d’alimentation électrique ou la prise.
(L’eau issue de la condensation pourrait s’infiltrer dans la prise, entraînant un choc électrique ou un incendie.)
Utilisez uniquement de l'eau potable, conformément à la législation en vigueur pour le lieu d'utilisation.
N'utilisez pas d'eau de mer ni d'eau récupérée.
(Elle pourrait engendrer une irritation de la peau et un dysfonctionnement.)
N’installez pas le produit sur des corps mobiles tels que les véhicules, les bateaux ou les navires.
(Ceci pourrait engendrer un incendie, un choc électrique, un court-circuit ou un dysfonctionnement. Le siège des toilettes, l’abattant
des toilettes, le corps principal du produit ou d’autres pièces pourraient se desserrer et tomber, entraînant des blessures.)
N’utilisez aucun objet pouvant endommager le cordon d’alimentation ou la fiche d’alimentation.
Ne frappez pas, ne tirez pas, ne tordez pas, ne pliez pas de manière excessive, n’endommagez pas, n’altérez pas et ne
chauffez pas le cordon électrique. De plus, ne posez pas d’objet lourd sur le cordon, ne l’attachez pas et ne le pincez pas.
(L’utilisation d’un cordon électrique endommagé pourrait entraîner un incendie, un choc électrique, un chauffage ou un court-circuit.)
● Assurez-vous de porter et d'installer ce produit avec deux personnes au moins.
●
●
10
(Ceci pourrait engendrer le desserrement et la chute du corps principal du produit, entraînant des blessures.)
pliez pas le tuyau flexible d'alimentation en eau de façon excessive, et ne l'endommagez pas
avec le feu d'une cigarette, un cutter, etc.
(Sinon vous pourriez endommager le tuyau d'alimentation en eau ou provoquer une fuite d'eau et causer
des dommages matériels, par exemple à des équipements ménagers.)
Ne retirez pas le filtre à eau lorsque le robinet d'arrêt est ouvert.
(Si le robinet d'arrêt est ouvert, cela pourrait entraîner des éclaboussures d'eau et causer des inondations
et des dommages matériels, par exemple à des équipements ménagers.)
● Ne
(Sinon, des dégâts ou des fuites d’eau peuvent survenir.)
(Sinon certaines pièces pourraient ne pas être fixées correctement.)
(Sinon, vous pourriez vous blesser le dos ou laisser tomber la cuvette, ce qui entraînerait des dommages ou des blessures.)
● Assurez-vous que le filtre à eau est bien fixé après l'installation.
Obligatoire
(S'il n'est pas bien fixé, cela pourrait entraîner une fuite d'eau.)
● Vérifiez les signes plus et moins sur les piles avant de les insérer.
(Sinon, cela peut provoquer une fuite du liquide de pile, générer de la chaleur, provoquer une rupture, ou prendre feu.)
● Lorsque le produit ne va pas être utilisé pendant une période prolongée, retirez les piles de la
télécommande et du boîtier de pile.
(Dans le cas contraire, cela peut provoquer une fuite du liquide de pile.)
11
FR
Image de l'ensemble du produit (installation terminée)
Avant l'installation
● Assurez-vous que des saletés du matériau d'étanchéité à base de silicone ne collent pas à l'intérieur de la cuvette.
● Vérifiez que l'espace soit suffisant pour installer le WC et que rien n'obstrue l'ouverture ou la fermeture de la porte.
● Ne mettez en marche l'alimentation électrique et l'alimentation en eau du produit que lorsque tous les autres travaux d'installation sont terminés.
● N'endommagez pas les extrémités de branchement du flexible d'alimentation en eau.
● La plage de pression d’alimentation en eau est comprise entre 0,05 MPa(7,25PSI)<dynamique 10 L/min(2,6gal/min) ou plus> et 0,75 MPa
[USA・Canada]
(9-2/8”)
Pour spécification de l’alimentation d’eau au plancher
138mm
(5-3/8”)
468mm
(18-3/8”)
235mm±10mm
(9-2/8 )
43mm
(1-6/8”)
140mm±10mm
(5-4/8 )
215mm±10mm
(8-4/8 )
alimentation d’eau
Rc 1/2
400mm
(15-6/8”)
140mm±10mm
(5-4/8”)
585mm
(23”)
440mm
(17-3/8”)
1191mm
(46-7/8”)
305mm
(12”)
Pour spécification de l’alimentation d’eau au mur
Tuyau d'évacuation PVC
● La forme de la fiche d’alimentation (A-3), la longueur du cordon d’alimentation, la tension, la consommation électrique
moyenne et la consommation électrique maximale varient selon la version du produit. Déterminez le type approprié dans le
tableau ci-dessous, puis câblez et installez correctement le produit.
Longueur du cordon
d'alimentation
820mm(extrémité de la cuvette des toilettes 810mm)
(32-2/8”(extrémité de la cuvette des toilettes 31-7/8”)
701mm
(27-5/8”)
667mm
(26-2/8”)
185mm
(7-2/8”)
305mm±10mm
(12 )
Forme de la fiche
d'alimentation
290mm
(11-3/8”)
(Hauteur de la surface
du siège)
60mm±10mm
(2-3/8 )
(8-4/8”)
60 mm±10mm
(2-3/8”)
235mm±10mm
(108,75PSI)<statique>. Utilisez l’unité dans la plage de pression indiquée. Si la pression d'alimentation en eau est faible, le nettoyage de la cuvette
des toilettes pourrait ne pas fonctionner.
● La température de l'alimentation en eau devrait se trouver dans une plage de 0 à 35°C(32-95°F). Assurez-vous que la température se trouve dans cette plage.
● La température ambiante de fonctionement varie entre 0 à 40°C(32-104°F). Assurez-vous que la32-95 température est dans cette zone.
● Disposez d'avance une prise conforme aux réglementations de votre pays.
● S'il y a un espace entre le tuyau d'évacuation et le sol, comblez-le avec un matériau d'étanchéité (Mediseal) à base de silicone et résistant aux
moisissures.
Procéder autrement peut causer des fuites d'eau vers l'étage inférieur.
* Avant d'installer des appareils, veillez à nettoyer toute saleté, sable, etc. à l'intérieur de la conduite d’alimentation en eau.
* Compte tenu du fait que chaque produit subit un test d'écoulement de l'eau en usine, il peut rester de l'eau dans le produit. La présence de l'eau
n'indique pas une anomalie du produit.
● Avant l'installation, vérifiez que l'emplacement de l'évacuation de l'alimentation en eau et celui du tuyau d'évacuation sont positionnés correctement.
alimentation d’eau Rc 1/2
215mm±10mm
Tension
Consommation
nominale
Consommation
électrique maximum
1.2m (3.94ft)
120V
1297W
1453W
1.8m (5.91ft)
220V
835W
1445W
[Asie, Océanie, Moyen-Orient, Corée, Macao]
215mm±10mm
60 mm±10mm
235mm±10mm
Pour spécification de l’alimentation d’eau au plancher
138mm
468mm
5.0m (16.40ft)
290mm
43mm
220-240V
835-845W
1445-1458W
820mm
(extrémité de la cuvette des toilettes 810mm)
701mm
667mm
1171mm
1.2m (3.94ft)
185mm
565mm
380mm
140mm±10mm
12
Pour spécification de l’alimentation d’eau au mur
305mm
13
ES
ADVERTENCIA
Para instaladores
● No utilice un tomacorriente o equipo eléctrico que superen la potencia indicada.
● La unidad principal y el mando a distancia están configurados en pareja.
Instale únicamente el elemento incluido.
Prohibido
●
(Si se conectan demasiados enchufes en un mismo tomacorriente, por ejemplo, si se usan tomacorrientes
triples, puede producirse un incendio por calentamiento).
No utilice este producto en entornos donde la temperatura no supere los 0 °C,
(ya que el inodoro podría congelarse y romperse, provocando lesiones o fugas que podrían ocasionar daños materiales).
Ejemplo: Para el mando a distancia n.° 12345678
● Conecte firmemente el enchufe de alimentación al tomacorriente.
Parte trasera
del mando a
distancia
●
12345678
●
Parte trasera
de la unidad
principal
●
No despegue la etiqueta de la
zona del sensor del asiento
(muestra al cliente la ubicación
del sensor del asiento).
●
12345678
Obligatorio
●
●
Compruebe los números de la unidad principal y del mando
a distancia (8 dígitos) para confirmar que son pareja.
●
●
●
Precauciones de Seguridad
Asegúrese de leer estas Precauciones de seguridad detenidamente antes de la instalación y siga en todo
momento las instrucciones y las advertencias de seguridad.
[Si el producto no tiene enchufe de alimentación]
Compruebe que el cable de alimentación está conectado correctamente.
(De lo contrario, puede presentarse un incendio o una descarga eléctrica).
Utilice siempre un tomacorriente con conexión a tierra (tripolar) y conéctelo a un interruptor de
circuito por pérdida a tierra (30 mA o menos).
[Corea, Asia, Oceanía, Oriente Medio, Macau]
Compruebe que el enchufe está impermeabilizado con caucho de silicona.
(un enchufe que no esté impermeabilizado puede provocar incendios o descargas eléctricas).
* Si el enchufe no está impermeabilizado, pídale al instalador que hizo la instalación que lo impermeabilice.
Para desenchufar, hágalo sosteniendo el enchufe, no el cable.
No desenchufe tirando del cable.
(Tirar del cable puede causar daños y provocar una descarga eléctrica o un incendio).
Este es un producto eléctrico. No lo instale en un lugar donde se pueda mojar ni donde la humedad sea demasiado alta como para
que se forme agua sobre la superficie de este producto.
Cuando se utiliza en el baño, instale un ventilador o una abertura de ventilación y asegúrese de que el aire circule en todo el baño.
(De lo contrario, puede presentarse un incendio o una descarga eléctrica).
Cuando traslade este producto, siempre sosténgalo por la parte de porcelana. Si se lo sostiene por otra
parte, se puede romper el producto, causar lesiones y daños materiales, y una filtración de agua.
Si el cable eléctrico está dañado, para evitar peligros, siempre solicite al departamento de
reparaciones del fabricante o a un especialista equivalente que lo reemplace.
Conecte siempre el producto al suministro de agua fría.
(Si se conecta al suministro de agua caliente, puede causar quemaduras y daños al equipo).
Cuando instale este producto, cumpla con las restricciones nacionales para el trabajo de instalación.
[Corea, Asia, Oceanía, Oriente Medio, Macau]
Verifique que esté instalada la conexión a tierra correcta.
(Si la conexión a tierra no está instalada y se produce una interrupción del servicio o una fuga de corriente
eléctrica, puede presentarse una descarga eléctrica).
Para la conexión a tierra, utilice un cable de cobre con una resistencia de conexión a tierra máxima de 100 Ω y un diámetro mínimo de 1,6 mm (1/8”).
*Si la conexión a tierra no está instalada, pídale al contratista que realizó la instalación que instale la conexión a tierra.
ADVERTENCIA
Indica que el manejo incorrecto de este producto
puede provocar lesiones graves o mortales.
PRECAUCIÓN
● Compruebe que el cableado está conectado correctamente (terminal L: activo, terminal N: neutro).
Indica que el manejo incorrecto de este producto
puede provocar lesiones o daños materiales.
(Una conexión del cableado incorrecta puede provocar un fallo mecánico)
● Se facilitará una desconexión de todos los polos incorporada en el cableado fijo.
Ejemplos de los símbolos
El símbolo indica una utilización prohibida del
producto.
PRECAUCIÓN
El símbolo se utiliza para indicar un paso
necesario en la utilización de este producto.
● No someta el inodoro a grandes fuerzas o impactos.
(De lo contrario, el inodoro podría romperse, provocando lesiones o fugas que podrían ocasionar daños materiales).
●
Este producto ha sido clasificado como equipo Clase 1 y debe conectarse a tierra.
● No levante este producto tomándolo del asiento del inodoro o de la tapa del inodoro.
●
Instale este equipo donde tenga fácil acceso al tomacorriente
●
Utilice el nuevo conjunto de manguera incluido con el equipo. No utilice el conjunto de manguera antiguo.
● No doble en exceso la manguera flexible de suministro de agua ni la dañe con un cigarro, un cúter, etc.
ADVERTENCIA
(De lo contrario, el cuerpo principal del producto puede aflojarse y caerse, lo que puede provocar lesiones).
Prohibido
● No utilice ninguna otra fuente de alimentación que no sea la indicada.
(De lo contrario, puede presentarse un incendio o calentamiento).
● Lleve a cabo el trabajo de instalación siguiendo este manual
(De lo contrario, puede presentarse un incendio o una descarga eléctrica).
No instale un tomacorriente directamente debajo de un suministro de agua. No deje que la
manguera de suministro de agua entre en contacto con el enchufe eléctrico o tomacorriente.
(El agua de la condensación puede ingresar en el tomacorriente, lo que causará un incendio o una descarga eléctrica).
Utilice únicamente agua potable de acuerdo con las leyes y ordenanzas de la región de uso.
No utilice agua de mar ni agua regenerada.
(Puede provocar irritación en la piel y fallas de funcionamiento).
No instale el producto en cuerpos móviles como vehículos, botes y embarcaciones.
(De lo contrario, puede presentarse un incendio, una descarga eléctrica o una falla de funcionamiento).
(El asiento del inodoro, la tapa, el cuerpo principal del producto o cualquier otra parte pueden afl ojarse y caerse, lo que puede provocar lesiones).
No haga nada que pueda dañar el cable de alimentación, el enchufe de alimentación.
No golpee ni tire de los cables eléctricos ni tampoco los retuerza, aplaste, dañe, cambie ni caliente.
Tampoco coloque ningún objeto pesado sobre estos ni los ate ni apriete.
(La utilización de cables eléctricos dañados puede causar un incendio, una descarga eléctrica, un alentamiento o un cortocircuito).
● Asegúrese de utilizar las piezas especificadas o incluidas para el trabajo de instalación.
● No utilice este producto si el enchufe o el cable de alimentación están dañados o si el enchufe queda flojo en el tomacorriente.
●
●
Prohibido
●
●
14
●
(Esto podría provocar daños o fugas de agua en esta manguera que podrían resultar en daños por
inundación en propiedades, como los enseres domésticos).
No retire el filtro de agua si la válvula de cierre está abierta.
(Si deja la válvula de cierre abierta, pueden producirse fugas de agua que podrían provocar daños por
inundación en propiedades, como los enseres domésticos).
(ya que, de lo contrario, podrían producirse daños o fugas de agua).
(o, de lo contrario, las piezas podrían no quedar sujetas correctamente).
● Asegúrese de transportar e instalar este producto con dos personas al menos.
(o, de lo contrario, podría lesionarse la zona lumbar o se le podría caer la taza del inodoro y provocar daños y lesiones).
Obligatorio
● Asegúrese de que el filtro de agua quede apretado tras la instalación.
('o, de lo contrario, podría provocar una fuga de agua).
● Verifique los signos más y menos de las baterías antes de insertarlas.
(De lo contrario, las baterías pueden tener fugas de líquido, calentarse, romperse o prenderse).
● Si el producto no se va a utilizar durante un período prolongado, retire las baterías del control
remoto y del compartimiento de baterías.
(Si no lo hace, las baterías pueden tener fugas de líquido.)
15
ES
Imagen del conjunto de productos (instalación completa)
Antes de la instalación
● Asegúrese de que los restos del material de sellado de silicona no se adhiere al interior de la taza del inodoro.
● Compruebe que hay suficiente espacio para instalar el inodoro y que nada impide la apertura y cierre de la puerta.
● Conecte la electricidad y el suministro de agua para el producto solo después de haber terminado todo el trabajo de instalación.
● No dañe los extremos de conexión de la manguera de suministro de agua.
● La rango de presión de suministro de agua varía entre 0,05 MPa(7,25PSI) <dinámica, 10 l/min (2,6 gal/min) o más> y 0,75 MPa(108,75PSI) <estática>.
[EE.UU.・Canadá]
(9-2/8”)
Para la especificación de toma de
suministro de agua en el suelo
235mm±10mm
(9-2/8 )
138mm
(5-3/8”)
468mm
(18-3/8”)
140mm±10mm
(5-4/8 )
43mm
(1-6/8”)
820mm(extremo de la taza del inodoro 810mm)
(32-2/8”(extremo de la taza del inodoro 31-7/8”))
701mm
(27-5/8”)
667mm
(26-2/8”)
215mm±10mm
(8-4/8 )
Toma de suministro
de agua Rc 1/2
305mm±10mm
(12 )
1191mm
(46-7/8”)
185mm
(7-2/8”)
400mm
(15-6/8”)
140mm±10mm
(5-4/8”)
Tubería de descarga de PVC
consumo eléctrico máximo varían dependiendo de la versión del producto. Compruebe la clase adecuada en la tabla inferior
y, después, cablee e instale el producto correctamente.
Longitud del cable de
alimentación
Voltaje
Consumo de energía
nominal
Consommation
électrique maximum
1.2m (3.94ft)
120V
1297W
1453W
1.8m (5.91ft)
220V
835W
1445W
585mm
(23”)
440mm
(17-3/8”)
305mm
(12”)
Para la especificación de toma de
suministro de agua en la pared
● La forma del enchufe de alimentación (A-3), la extensión del cable de alimentación, el voltaje, el consumo eléctrico medio y el
Forma del enchufe de
alimentación
290mm
(11-3/8”)
(Altura de la superficie
del asiento)
60mm±10mm
(2-3/8 )
(8-4/8”)
60 mm±10mm
(2-3/8”)
235mm±10mm
Use la unidad dentro de dicho rango de presión. Si la presión del suministro de agua es baja, es posible que no se realice la limpieza de la taza del inodoro.
● La temperatura del suministro de agua debe estar dentro de un rango de 0 a 35°C (32-95°F). Asegúrese de que la temperatura se encuentre dentro de este rango.
● La temperatura ambiente de trabajo es de entre 0 a 40°C (32-104°F). Asegúrese de que la temperatura se encuentre dentro de este rango.
● Prepare con anterioridad un lugar para el tomacorriente, que cumpla con las normas de su país.
● Si queda espacio vacío entre la tubería de descarga y el suelo, rellénelo con material de sellado a base de silicona antimoho (Mediseal).
De no hacerlo, podrían producirse fugas de agua en plantas inferiores.
* Antes de instalar aparatos, asegúrese de limpiar toda la suciedad, arena, etc., del interior de la tubería de suministro de agua.
* Debido a que en fábrica se realiza una prueba de circulación de agua, es posible que quede agua dentro del producto. Esto no significa que haya algún problema
con el producto.
● Antes de la instalación, compruebe que tanto la ubicación de retirada del suministro de agua como la de la tubería de descarga están posicionadas correctamente.
Toma de suministro
de agua Rc 1/2
215mm±10mm
[Asia, Oceanía, Oriente Medio, Corea,Macau]
215mm±10mm
60 mm±10mm
235mm±10mm
Para la especificación de toma de
suministro de agua en el suelo
138mm
468mm
5.0m (16.40ft)
290mm
220-240V
835-845W
43mm
1445-1458W
820mm
(extremo de la taza del inodoro 810mm)
701mm
667mm
1.2m (3.94ft)
1171mm
185mm
565mm
380mm
140mm±10mm
16
Para la especificación de toma de
suministro de agua en la pared
305mm
17
KO
경고
시공업자님께 드리는 부탁 말씀
● 콘센트나 배선 기구는 정격을 초과하여 사용하지 마십시오.
● 본체와 리모컨은 '세트로 설정'되어 있습니다.
동봉된 제품 이외는 사용하지 마십시오.
ꓭ꽩ꗑꗥ麦냱ꈑ뇊陞냹뚽隱뼍ꐩꗑ꾩꾅넍뼩쀉녡閵ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙᧥
鞽덵
리모컨 뒷면
12345678
본체 뒷면
12345678
ꗍ麑겑겙겑
본체와 리모컨의 No.(8자리)로 일련번호를 확인하십시오.
안전상의 주의
겑險놹꾅ꗍ麑겑ᇷ껽놹ꩶ넍늱넍ᇸꌱ녍넲隕껽놹ꩶ넍陲隕ꗄ늱넍ꩡ뼢냹덵멙겢겑꿙
경고
녍ꑰ랝鞾뼍ꐩꩡꅁ넩ꩡꎒ뼍阥驍닆ꩶ냹
넺냹閵鱚ꫦ넩꾽ꩶ鷍鱉驩끞냹븑겑뼞鱽鲙
주의
鶎陥볁ꭅ냱ꈑ鲙렍阥驍鮹ꯍꈑ넭뼩閵녡鵹霡麦넩뇋鱉녡ꩥ뻱뼩閵ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙
● 전원 플러그는 콘센트에 확실하게 꽂으십시오.
예) 리모컨 No.12345678의 경우
착좌 센서부의 라벨은
제거하지 마십시오.
(고객에게 착좌 센서의
위치를 알리기 위함)
● 0℃ 이하의 환경에서는 사용하지 마십시오.
녍ꑰ랝鞾뼍ꐩꩡꅁ넩ꜵꩶ냹넺냹閵鱚ꫦꗄꓱ놶
ꭅ뼩넍ꗑꪒ넩꾽ꩶ鷍鱉驩끞냹븑겑뼞鱽鲙
[전원 플러그가 접속되지 않은 경우]
전원 코드가 바르게 접속되어 있는지 확인하십시오.
쀉녡驍闅놹넩ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙᧥
● 반드시 접지(3 극) 전원 콘센트를 사용하여 누전 차단기(30mA이하)에 연결하십시오.
● [한국 , 아시아 , 오세아니아 , 중동, 마카오]
전원 플러그가 실리콘 고무로 방수 처리되어 있는지 확인하십시오.
ꗞꯍ뙍ꍡ뼍덵껿냱ꐩ쀉녡驍闅놹넩ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙᧥
ೈꗞꯍ뙍ꍡ閵鷍꽩넽덵껿냵陲끥꾅鱉겑險꽺뙩꾅넍ꉥ뼍겢겑꿙
● 플러그를 뺄 때는 전원 코드가 아닌 플러그를 잡으십시오.
뤉麑ꌱ녖껹鲮陝뻁ꆡ鞭ꌱ꠱덵ꍽ겢겑꿙
뤉麑ꌱ녖껹鲮韥ꐩ뤉麑閵볁ꭅ鷍꽩쀉녡ꗄꗑ꾩넩ꪒ韭ꯍ넽걪鱽鲙᧥
● 본 제품은 전기 제품이므로 물이 들어가기 쉬운 장소 또는 습기가 많은 장소에는 설 치하지 마십시오.
욕실 안에서 사용하는 경우에는 환풍기 또는 환기구를 설치하여 욕실 안에 공기가 잘 통하도록 하십시오.
쀉녡驍闅놹넩ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙
● 제품을 이동시킬 경우에는 반드시 도기 부분을 잡아 주십시오. 다른 부분을 잡고
옮기면 파손되어 부상이나 물적 손해, 누수가 발생할 수 있습니다.
● 만일 전원 코드가 파손되었다면 위험 방지를 위해 반드시 제조사의 수리 전문가에게
의뢰하여 교환하십시오.
● 제품은 반드시 냉수 공급부에 연결하십시오.
쀉ꩶ鿅鱉韥韥閵隕녚넩ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙
● 본 제품을 설치할 때는 각 나라의 설치 공사 제약 조건에 따르십시오.
● [한국 , 아시아 , 오세아니아 , 중동, 마카오]
접지가 제대로 되어 있는지 확인하십시오.
뇆덵鷍꽩넽덵껿냱ꐩ隕녚鿅鱉鮹놹겑闅놹넩ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙
뇆덵놵뼢넩˖넩뼍넩ꐥ덶陲넩PP넩ꩶ넭鶎냹ꩡ끞뼍꾡뇆덵뼞鱽鲙
ೈ뇆덵閵鷍꽩넽덵껿냵陲끥꾅鱉겑險꽺뙩꾅넍ꉥ뼍겢겑꿙
● 전원 코드가 바르게 접속(L극 : 라이브, N극 : 뉴트럴)되어 있는지 확인해 주십시오.
韥韥隕녚넍낅넭넩鷞鱽鲙
● 전원설비측에 전원차단장치를 설치할 것
주의
鞭ꍱ븑겑꾽
● 변기에 강한 힘이나 충격을 주지 않는다.
鵹韥ꜵ閵볁ꭅ鷍꽩ꩶ뙍ꌱ넺阥驍鮹ꯍ넍ꗑꪒ냱ꈑ閵녡麦넩뇋鱉녡ꩥꩶꭅ뼩ꗑꪒ넍낹뾍넩넽걪鱽鲙
● 시트, 시트 커버를 잡고 제품을 들어올리지 마십시오.
ꗍ麑겑겙뼾뼩꼱뼍鱉ᇷ闊뇑ᇸ驩끞넺鱽鲙
뼩鱉껽鷍鱉ᇷ鞽덵ᇸ驩끞넺鱽鲙
ꚭ뙩閵ꜹꍡ鷍꽩驎뼍뼍ꐩꜵꩶ냹넺냹ꯍ넽걪鱽鲙
● 급수 호스를 무리하여 구부리거나 담뱃불이나 칼 등으로 흠집을 내지 않는다.
●
넩韥韥鱉먩ꅍ걙꾅ꭂ뼍韥鼁ꓭ꾅뇆덵뼩꼱뼞鱽鲙
●
넩韥韥鱉띑ꇚ뻁ꆡ鞭꾅ꭅ넩鲴鱉隨꾅魈껹鸅겢겑꿙
●
넩韥韥꾅ꜵꭂ鷍꽩넽鱉ꩽꈑ끩뿭걙ꫭ뱭ꌱꩡ끞뼍隕驖냵뿭걙ꫭ뱭鱉녡넩끞뼍덵ꍽ겢겑꿙
鞽덵
● 시공 설명서에 따라 확실하게 시공하십시오.
경고
ꗉꌩ陁렍뼍덵껿냱ꐩ鮹ꯍ闅놹쀉녡閵ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙
● 설치 공사에 사용하는 부품은 반드시 부속 부품 및 지정 부품을 사용하십시오.
● 지정된 전원 이외에는 사용하지 마십시오.
●
●
●
鞽덵
●
●
18
쀉녡驍闅놹넩ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙᧥
전원 플러그 또는 코드가 손상되었거나 콘센트와 연결이 느슨한 상태에서는 사용하 지 마십시오.
쀉녡驍闅놹넩ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙
급수 위치 바로 아래에 콘센트를 설치하거나 급수 호스와 전원 플러그/콘센트가 닿 지 않게 하십시오.
陥ꈑꯍ麦냱ꈑ넭뼩뤍꫱뱭꾅ꓱ넩麙꽩閵ꐩ쀉녡驍闅놹넩ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙
사용하는 지역의 법령 규칙에 준수하여 음용수 이외는 사용하지 마십시오.
바닷물·재생수도 사용하지 마십시오.
뻱ꜵ꾱덒냹넱냱멙阥驍韥韥閵隕녚驕ꯍ넽걪鱽鲙
차량, 선박 등 이동 수단에는 설치하지 마십시오.
쀉녡驍闅놹鲝ꄲ隕녚넩ꪒ韭ꯍ넽걪鱽鲙᧥
겑뱭겑뱭뢙ꚭ뙩麦넩ꜹꍡ鷍꽩驎뼍뼍ꐩꜵꩶ냹넺냹ꯍ넽걪鱽鲙
전원 코드, 전원 플러그가 파손될 수 있는 행위는 삼가십시오.
뤉麑ꌱ ꫭ陁 驩ꍡ렍덵 껿韥 녖껹鲮韥덵 껿韥 ꟹ뱵덵 껿韥 꽪덵ꈑ 霡ꜵꍡ덵 껿韥 ꭅꩶ겑멙덵 껿韥
閵險뼍덵껿韥閵꾩뼍덵껿韥ꓩ阥끩ꓱ阩꿡ꇙ魈덵껿韥ꓫ덵껿韥뱽ꩽ꾅騱끥덵껿韥
ꭅꩶ鷑ꩶ몑ꈑꩡ끞뼍ꐩ쀉녡驍闅놹ꗑ꾩ꗄ鲝ꄲ넩ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙
●
도기부가 파손되어 상처를 입거나 누수의 발생으로 가재 등이 젖는 재산상 손해 발생의 위험이 있습니다.
鞾ꯍ뿭걙閵볁ꭅ鷍꽩鮹ꯍ넍ꗑꪒ냱ꈑ閵녡麦넩뇋꽩녡ꩥꩶꭅ뼩ꗑꪒ넍낹뾍넩넽걪鱽鲙
지수전을 연 상태에서 급수필터를 분해하지 않는다.
덵ꯍ놹냹鲠덵껿냱ꐩꓱ넩ꜹ띑鷍꽩閵녡麦넩뇋鱉녡ꩥꩶꭅ뼩ꗑꪒ넍낹뾍넩넽걪鱽鲙
뇊ꩶ놶냱ꈑ렍鷍덵껿냹ꯍ넽걪鱽鲙
● 운반 및 설치는 반드시 2명 이상이 실시하십시오.
뽽ꍡꌱ鲙렍阥驍ꙵ韥ꌱ齝꽩ꃝꇙ볁ꭅ鷍ꐩꜵꩶ냹넺냹ꯍ넽걪鱽鲙
ꗍ麑겑겙겑
● 급수 필터를 설치할 때는 확실하게 조이십시오.
쀊겙뼍陁눥넩덵껿냱ꐩ鮹ꯍ閵ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙
● 건전지의 +,- 표시를 확인하여 넣습니다.
阩놹덵鮹꼖넩驍ꗑ꾩ꗄ볁꾩ꭅ냱ꈑ쀉녡넍낅넭넩鷞鱽鲙
● 장기간 사용하지 않을 때는 리모컨 또는 건전지박스에서 건전지를 분리하여 주십시오.
阩놹덵鮹꼖넩驍꿙鱉낅넭넩鷞鱽鲙
19
KO
제품 설치도(시공 완료도)
설치 전의 주의
● ꙵ韥ꚱ驩꾅겙ꍡ뤍陹겙ꍶ녡넍꿙꾱넩驝덵껿陁뼍겢겑꿙
● 렍꾅뻹끉뼑險閹냹쀊ꚩ뼑쁹꾅쀉녚겙ꓭ넍闑붅꾅ꓭ뇑閵꽻鱉덵쀊넭뼩늱겢겑꿙
● 뇑븽넍뭪놹ꗄ뭪ꯍ鱉렍녆꽺냹꿹ꊁ뼑쁹꾅겙겑뼩늱겢겑꿙
● 鞾ꯍ뿭걙넍鲝뇆ꭂꜵ꾅ꩶ뙍閵驍덵껿鵹ꈒ늱넍뼩늱겢겑꿙
● 鞾ꯍ꼊ꇚꙉ낹鱉03D냕鶎겑/PLQ넩ꩶ!a03D뇊덵겑!넺鱽鲙
215mm±10mm
60 mm±10mm
235mm±10mm
넩꼊ꇚꙉ낹꾅녚렍ꌱꩡ끞뼩늱겢겑꿙鞾ꯍ꼊ꇚ넩驣냱ꐩ꽆ꙵ韥ꫭ뇊넩껽鷍鱉陲끥閵넽걪鱽鲙
● 鞾ꯍ꿝鵹鱉ഒ넺鱽鲙넩꿝鵹ꙉ낹꾅ꩡ끞뼩늱겢겑꿙
● 늱낹ꩡ끞꿝鵹鱉ഒ넺鱽鲙넩꿝鵹ꙉ낹꾅ꩡ끞뼩늱겢겑꿙
● 閶霢넍뇑꼲눥阩꾅ꎓ띥ꖭꍡ뤍꫱뱭낹렍ꌱ쀊ꚩ뼩늱겢겑꿙
● ꗥꯍ隵隱ꗉ鲚ꩡ넩꾅뱽넩넽鱉陲끥隥볖넩ꗞ덵ꫦ겙ꍡ뤍陹겙ꍶ녡ꈑꍽ闅뼍겢겑꿙
ᇫ껹ꅍ럪꾅鮹ꯍ閵ꗑꪒ뼕끥ꇙ閵넽걪鱽鲙
ᇫ 덵ꯍ놹냹렍뼍韥놹꾅ꗍ麑겑鞾ꯍ隵驩넍넩ꓱ덽ꑝꅍ麦냹頝騌뼍陁껰꽩驩겢겑꿙
ᇫ 띑뼍놹꾅뭪ꯍ阵ꩡꌱ뼍韥鼁ꓭ꾅뇑븽껽꾅ꓱ넩驝껹넽鱉陲끥閵넽냱驍뇑븽꾅鱉ꓭ뇑閵꽻걪鱽鲙
● 겑險놹꾅鞾ꯍ隵넭띑낹렍ꗄꗥꯍ隵넩뇊뼩덹낹렍꾅넽鱉덵쀊넭뼩늱겢겑꿙
鞾ꯍ5F
ꗉ鲚鞾ꯍꩡ꽆넭陲끥
235mm±10mm
138mm
468mm
140mm±10mm
290mm
43mm
60mm±10mm
215mm±10mm
820mm (ꙵ韥鲝810mm)
701mm
667mm
鞾ꯍ5F
1171mm
305mm±10mm
185mm
565mm
380mm
39&ꗥꯍ隵
PP±10mm
● 뇑븽꾅黥ꄱ놹낅뻁ꆡ鞭 $ 뿊몑놹낅뤉麑韭넩놹꼊뇊陞ꭁꟹ놹ꇚ뜑鲵ꭁꟹ놹ꇚ넩鲙ꌩꕵꈑ놶놽뼑阸냹껹
꙲鞾ꯍꩡ꽆넭陲끥
305mm
ꅍ븑꾅쀊넭뼑쁹꿡ꗉꌩ陁ꗥ뼍꾡렍뼩늱겢겑꿙
놹낅뻁ꆡ鞭뿊몑
놹낅뤉麑韭넩
놹꼊
뇊陞ꭁꟹ놹ꇚ
뜑鲵ꭁꟹ놹ꇚ
1.2m
120V
1297W
1453W
1.8m
220V
835W
1445W
220-240V
835-845W
1445-1458W
5.0m
1.2m
20
21
VI
Cảnh báo
Dành cho người tiến hành lắp đặt
● Bộ phận chính và bộ điều khiển từ xa được lắp theo cặp.
Chỉ lắp đặt bộ phận đi kèm.
● Không sử dụng vượt quá tải quy định của ổ cắm và dây dẫn.
Cấm
Ví Dụ: Với bộ điều khiển từ xa Số 12345678
Bộ điều
khiển từ xa
phía sau
●
● Hãy chắc chắn rằng các phích cắm đã được cắm chắc chắn vào ổ cắm điện.
●
12345678
●
Bộ phận chính
phía sau
●
Không bóc nhãn ở khu vực cảm
ứng bệ ngồi.
(Nhãn giúp khách hàng nắm
được vị trí của cảm ứng bệ ngồi.)
●
12345678
Bắt Buộc
Kiểm tra mã của bộ phận chính và bảng điều khiển từ
xa (8 số) để xác nhận rằng chúng là một cặp.
●
●
●
●
●
Hướng dẫn an toàn
Đảm bảo đọc kỹ Các biện pháp an toàntrước khi tiến hành lắp đặt cũng như luôn tuân thủ các cảnh báo và hướng dẫn an toàn.
Cảnh báo
Biểu tượng này hiển thị rằng nếu sử dụng không
đúng cách thì sẽ có nguy cơ gây ra tử vong hoặc
gây thương tích nghiêm trọng cho người sử dụng.
Chú ý
(nếu vượt quá định mức cho phép, ví dụ như dùng một ổ cắm nguồn mà cắm dùng cho quá nhiều thiết bị
bằng cách cắm thêm ổ cắm chia thì có thể sẽ phát nhiệt dẫn đến hỏa hoạn)
Không sử dụng sản phẩm này ở các môi trường có nhiệt độ 0° hoặc thấp hơn.
(Bồn cầu có thể bị đóng băng và vỡ, gây chấn thương hoặc rò rỉ, có thể làm hư hại tài sản.)
Biểu tượng này hiển thị rằng nếu sử dụng không
đúng cách thì sẽ có nguy cơ gây ra thiệt hại về tài
sản và thương tích cho người sử dụng.
●
●
[Nếu sản phẩm không có phích cắm]
Hãy xác nhận rằng dây điện đã được kết nối chính xác.
(nếu không, có thể sẽ gây ra cháy nổ, điện giật)
Luôn luôn sử dụng ổ cắm điện nối đất (3 chạc) và nó phải được nối với át tô mát
nối đất (30mA trở xuống)
[Hàn Quốc, Châu Á, Châu Đại Dương, Trung Đông, Ma Cao]
Hãy xác nhận rằng phích cắm điện đã được xử lý chống thấm nước bằng cao su silicone.
(nếu không tiến hành xử lý chống thấm nước thì có thể sẽ gây ra cháy nổ, điện giật.)
*Trường hợp phích cắm không được xử lý chống thấm nước, hãy liên hệ đến cửa hàng đã lắp đặt để được xử lý.
Khi tháo phích cắm thì cầm vào phích cắm chứ không cầm vào dây.
Không được tháo bằng cách kéo dây.
(Nếu kéo căng dây có thể sẽ làm hỏng hóc dẫn đến cháy nổ, phát nhiệt.
Sản phẩm này là đồ điện tử nên không được lắp đặt ở những vị trí dễ bị nước ngấm vào hoặc nơi có độ ẩm lớn
dễ tạo giọt nước bám vào bề mặt sản phẩm.
Trường hợp sử dụng ở trong phòng tắm thì hãy lắp quạt thông gió hoặc tạo lỗ thông gió để không khí có thể
lưu thông bên trong phòng tắm.
(nếu không, có thể sẽ gây ra cháy nổ, điện giật)
Khi vận chuyển sản phẩm đơn lẻm cần chú ý cầm nắm vào phần sứ. Nếu vận chuyển mà cầm nắm vào phần
khác của sản phẩm thì có thể sẽ gây hư hỏng dẫn đến rò nước, thương tích và thiệt hại về mặt tài sản.
Nếu dây điện bị hỏng hóc, để tránh nguy hiểm, hãy trao đổi với nhân viên có chuyên môn hoặc bên
sửa chữa của nhà cung cấp để được thay thế.
Luôn kết nối sản phẩm với nguồn nước lạnh.
(nếu kết nối với nguồn nước nóng thì có nguy cơ gây bỏng, hoặc là gây hỏng hóc thiết bị)
Khi lắp đặt sản phẩm này, hãy tuân thủ theo các quy định về lắp đặt của từng quốc gia.
[Hàn Quốc, Châu Á, Châu Đại Dương, Trung Đông, Ma Cao]
Hãy xác nhận rằng sản phẩm được nối đất một cách hợp lý.
(nếu không nối đất, có thể sẽ là dẫn đến bị điện giật khi có sự rò rỉ điện và sự cố xảy ra)
Điện trở nối đất phải ≤100Ω, sử dụng đường kính dây đồng ≥ 1.6 mm
*Khi không được nối đất, hãy liên hệ yêu cầu đến cửa hàng đã lắp đặt để được xử lý.
Xác nhận hệ thống điện được lắp đúng (Cực L: dương, Cực N: trung tıńh).
(Hệ thống điện sai có thể dẫn đến thiết bị không hoạt động)
Phải lắp đặt toàn bộ át tô mát cho các dây cố định.
Ví dụ về biểu tượng
Chú ý
Biểu tượng này là nội dung nhất định phải làm
(bắt buộc).
Biểu tượng này mang nội dung là cấm.
●
Sản phẩm này thuộc loại 1 nên cần phải nối đất chống giật.
●
Hãy đặt sản phẩm này ở nơi có sẵn ổ cắm điện.
●
Hãy sử dụng bộ ống mới được đóng kèm vào sản phẩm này, không sử dụng lại bộ ống cũ.
● Không để bồn cầu chịu lực hoặc va chạm quá mạnh.
(Nếu không, bồn cầu có thể bị vỡ và gây chấn thương hoặc rò rỉ,có thể làm hư hại tài sản.)
● Không nhấc SP lên bằng cách nắm vào nắp hoặc bệ ngồi.
(Nếu không, phần thân sản phẩm bị tuột, rơi ra có thể sẽ gây ra thương tích)
Cảnh báo
● Không bẻ quá mạnh ống cấp nước dẻo hoặc dùng thuốc lá, dao cắt làm hỏng ống.
Cấm
● Không sử dụng nguồn điện khác với nguồn điện chỉ định.
(Do có thể gây ra chập điện, cháy nổ)
● Phải lắp đặt tuân thủ theo sách hướng dẫn lắp đặt.
(nếu không, có thể sẽ gây ra cháy nổ, điện giật)
Không lắp ổ cắm điện ở phía dưới vị trí cấp nước, không để dây cấp nước tiếp xúc với phích cắm và ổ cắm điện.
(nếu không, ổ cắm điến có thể bị ngấm nước do hơi nước ngưng tụ sẽ gây ra cháy nổ, điện giật)
Không dùng loại nước khác ngoài loại được cho phép theo luật lệ và quy định của khu vực sử dụng. Chỉ Dùng
nước uống.
Không sử dụng nước biển hoặc nước tái chế.
(nếu không, có thể nhân gây ra viêm da, hỏng hóc)
Không lắp đặt trên các phương tiện chuyển động như xe cộ, tàu thuyền…
(nếu không, có thể gây ra các sự cố cháy nổ, điện điện giật, chập điện)
(hoặc bệ ngồi, nắp đậy hoặc thân sản phẩm có thể bị lỏng, bung ra, rơi xuống gây bị thương cho con người)
Không làm bất cứ điều gì gây hư hại cho phích cắm và dậy điện
Đối với dây điện thì không được đập, kéo căng, xoắn, cố uốn, làm xước, gia công, làm nóng dây, không
đặt vật nặng đè lên dây, buộc hay gài bất cứ thứ gì vào dây.
(nếu dây bị trầy xước mà cứ để nguyên như vậy sử dụng thì có thể sẽ gây ra cháy nổ, điện giật, sinh nhiệt, chập điện.)
● Đảm bảo những bộ phận đi kèm hoặc bộ phận quy định phải được sử dụng cho việc lắp đặt.
● Không sử dụng dây điện, phích cắm nguồn điện bị trầy xước, và ổ cắm lỏng lẻo.
●
●
Cấm
●
●
22
●
(Làm vậy có thể gây hư hại hoặc rò rỉ nước trong ống cấp nước dẻo, dẫn tới hư hại tài sản do bị ngập
nước, ví dụ như đồ dùng cá nhân trong nhà.)
Không tháo bộ lọc cấp nước chứa van khóa ra khỏi sản phẩm khi van cấp nước đang mở.
(Không đóng van khóa có thể khiến nước phun dẫn đến hư hại tài sản do bị ngập nước, ví dụ như đồ dùng
cá nhân trong nhà.)
(nếu lắp không đúng, có thể sẽ gây ra rò nước, điện giật, cháy nổ)
(Nếu không, các bộ phận có thể không được gắn đúng cách .)
● Đảm bảo có ít nhất hai người vận chuyển và tiến hành lắp đặt sản phẩm.
(Nếu không có thể gây tổn thương lưng dưới hoặc làm rơi thân cầu, gây hư hại và chấn thương.)
Bắt Buộc
● Đảm bảo bộ lọc nước đã được gắn chặt sau khi lắp đặt.
(Không đảm bảo gắn chặt bộ phận này có thể gây rò rỉ nước.)
● Đảm bảo kí hiệu âm và dương trên pin trước khi lắp chúng.
(Nếu không, pin có thể bị rò rỉ chất lỏng, tạo ra nhiệt, vỡ hoặc cháy)
● Nếu không sử dụng sản phẩm trong một thời gian dài, hãy tháo pin ở trong điều khiển từ xa và hộp
pin.
(Nếu không pin có thể bị rò rỉ chất lỏng)
23
VI
Chú ý trước khi lắp đặt
Sơ đồ sản phẩm (sau khi hoàn tất việc lắp đặt)
● Đảm bảo bụi bẩn từ vật liệu bít kín gốc silicon không bám vào thân cầu.
● Đảm bảo không gian cần thiết cho việc lắp đặt bồn cầu và đồng thời kiểm tra việc đóng/mở cửa có gây trở ngại hay không.
● Hãy tiến hành cấp điện và nước cho sản phẩm sau khi hoàn tất toàn bộ các khâu lắp đặt.
● Không làm hỏng khớp nối của dây cấp nước.
● Áp suất cấp nước từ 0.05 MPa [ở trạng thái động, ≥10 L/min ] đến 0.75 MPa [ở trạng thái tĩnh]. Nếu áp lực cấp nước thấp thì
215mm±10mm
60 mm±10mm
235mm±10mm
bàn cầu có thể không xả được.
● Nhiệt độ cấp nước là 0-35°C , chắc chắn phải sử dụng trong phạm vi nhiệt độ này.
● Nhiệt độ sử dụng xung quanh là 0-40°C , chắc chắn phải sử dụng trong phạm vi nhiệt độ này.
● Dựa theo điều kiện quy định của mỗi quốc gia, hãy đảm bảo việc chuẩn bị trước các ổ cắm.
● Nếu có một khe hở giữa đường ống xả và sàn, hãy bít kín khe hở bằng vật liệu bít kín gốc silicon chống nấm mốc (Mediseal).
Nếu không nước có thể rò rỉ xuống dưới sàn.
* Trước khi tiến hành lắp đặt các ứng dụng, đảm bảo rửa sạch hoàn toàn bụi bẩn, cát, v.v ở phía trong ống cấp nước.
* Do kiểm tra thông nước trước khi xuất hàng, nên sẽ có trường hợp còn đọng nước bên trong sản phẩm tuy nhiên,
điều này không có vấn đề gì đối với sản phẩm.
● Đảm bảo trước khi lắp đặt, nguồn cấp nước và ống thoát nước đều ở đúng vị trí quy định như trong sơ đồ.
Cấp nước Rc 1/2
Trường hợp cấp nước từ sàn
235mm±10mm
138mm
468mm
140mm±10mm
290mm
43mm
60mm±10mm
215mm±10mm
820mm (đầu thân cầu 810mm)
701mm
667mm
Cấp nước Rc 1/2
1171mm
305mm±10mm
185mm
565mm
380mm
Ống thoát nước PVC
PP±10mm
● Tùy theo sản phẩm mà hình dạng phích cắm (A-3), chiều dài dây điện, điện áp, công suất tiêu thụ điện danh nghĩa sẽ khác
Trường hợp cấp nước từ tường
305mm
nhau nên hãy xem bảng bên trái để đi dây cho phù hợp.
Hình dạng phích
cắm điện
Chiều dài dây nguồn
Điện áp
Công suất điện
năng tiêu thụ
Điện năng tiêu
thụ tối đa
1.2m
120V
1297W
1453W
1.8m
220V
835W
1445W
220-240V
835-845W
1445-1458W
5.0m
1.2m
24
25
TH
࠻ࡪࡳࡌࡤࡐ
ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
● ࡤ࡙ࡻࡩࡶࡁࡼࡳࡌࡼࡩࡳࡡ࡙ࡑࡢ࡚ࡤࡡࡩ࡙ࡷࡖࡳ࠸ࡐ࠸࡞ࡻࡩࡕ࠸ࡨࡋࡷࡖࡖࡼࡩࡎࡻ࡚ࡨࡑࡷࡋࡼ
● ࡌࡨ࡞ࡳ࠻࡚ࡻࡤ࠾ࡢࡨ࠸ࡳࡳࡧ࡚ࡵࡘࡎ࠻࡞ࡑ࠻ࡘࡧ࠸ࡪࡢࡐࡋ࠻ࡻࡩࡋࡼ࡞࡙࠸ࡨࡐࡳࡒࡺࡐ࠻ࡰࡻ
ᇫࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐࡎࡻࡘࡘࡩࡶࡢࡼࡳࡎࡻࡩࡐࡨࡼࡐ
ࡡࡻ࠾ࡎࡻࡢࡼࡩࡘࡎࡪ
●
● ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡳࡡ࡙ࡑࡡࡩ࡙ࡷࡖࡳ࠹ࡼࡩࡷࡒࡶࡐࡳࡌࡼࡩࡳࡡ࡙ࡑࡎࡻࡓࡐࡨ࠾ࡐࡡࡋ
ࡌࡨ࡞ࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࡚ࡵࡘࡎ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚ࡢࡘࡩ࡙ࡳ࠹
ࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾࠹ࡤ࠾࡚
ࡵࡘࡎ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚
●
12345678
●
ࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾࠹ࡤ࠾
ࡌࡨ࡞ࡳ࠻࡚ࡻࡤ࠾
●
ࡢࡼࡩࡘࡴ࠸ࡧࡒࡼࡩ࡙ࡤࡤ࠸ࡩ࠸ࡕࡼࡐࡎࡻ
ࡳࡂࡺࡐࡳࡂࡤ࡚ࡿࡵࡍࡒࡨࡡࡡࡩ࡞ࡧ
ࡒࡼࡩ࡙ࡧࡳࡳࡡࡋ࠾ࡶࡢࡼࡰ࠸࠻ࡼࡩࡳࡢࡺࡐ࡞ࡻࡩ
ࡳࡂࡺࡐࡳࡂࡤ࡚ࡿࡵࡍࡒࡨࡡࡡࡩ࡞ࡧࡤ࡙ࡰࡻࡌ࡚࠾ࡷࡢࡐ
●
12345678
ࡡࡻ࠾ࡎࡻࡌࡼࡤ࠾ࡎࡪ
●
●
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡢࡘࡩ࡙ࡳ࠹ࡑࡐࡌࡨ࡞ࡳ࠻࡚ࡻࡤ࠾ࡳࡳࡧ࡚ࡵࡘࡎ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚ ࡌࡨ࡞ࡳ࠹ࡢࡨ࠸ ࡳࡕࡻࡤ࡙ࡐ࡙ࡨࡐ࡞ࡻࡩࡳࡒࡺࡐ࠻ࡰࡻ࠸ࡨࡐ
●
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾ࡋࡼࡩࡐ࠻࡞ࡩࡘࡒࡤࡋࡗࡨ࡙
●
●
ࡵࡒ࡚ࡋࡤࡻࡩࡐ࠻ࡪࡳࡌࡤࡐࡳࡕࡤ
ࡻ ࠻࡞ࡩࡘࡒࡤࡋࡗࡨ࡙ࡐࡤ
ࡼ ࡙ࡻࡩ࠾ࡍࡍ
ࡻ ࡞ࡼ ࡐ࠸ࡻࡤࡐࡎࡪ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨ࠾ࡼ ࡳࡳࡧࡌࡼࡤ࠾ࡒࡆࡑࡌ
ࡨ ࡌ
ࡩࡘ࠻ࡪࡳࡌࡤࡐࡳࡕࡤ
ࡻ ࠻࡞ࡩࡘࡒࡤࡋࡗࡨ࡙ࡳࡳࡧ࠹ࡼࡤࡳࡳࡐࡧࡐࡪ
࠻ࡪࡳࡌࡤࡐ
ࡡࡨࡄࡨ࠸ࡠࡊࡿࡐࡼࡑࡻ࠾ࡁࡼ࡞ࡻࡩ࠸ࡩ࡚ࡶࡁࡼ࠾ࡩࡐࡓࡋࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠸ࡩ࡚ࡑࡩࡋࡳࡺࡑ࡚ࡼࡩ࡙ࡴ࡚࠾ࡢ࡚ࡤࡍ࠾ࡴ࠸ࡻ
࠻࡞ࡩࡘࡌࡩ࡙ࡷࡋࡼ
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
ࡡࡨࡄࡨ࠸ࡠࡊࡿࡐࡼࡑࡻ࠾ࡁࡼ࡞ࡻࡩ࠸ࡩ࡚ࡶࡁࡼ࠾ࡩࡐࡓࡋࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠸ࡩ࡚ࡑࡩࡋࡳࡺࡑࡢ࡚ࡤࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡳ࠸ࡋ
࠻࡞ࡩࡘࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡎࡩ࠾࠸ࡩ࡙ࡗࡩࡕࡷࡋࡼ
●
ࡌࡨ࡞ࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡡࡨࡄࡨ࠸ࡠࡊࡿ
●
ࡡࡨࡄࡨ࠸ࡠࡊࡿࡐࡼࡑࡻ࠾ࡁࡼ࡞ࡻࡩࡢࡼࡩࡘࡶࡁࡼࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿ
●
●
●
● ࡤ࡙ࡻࡩࡶࡁࡼࡢ࡚ࡤ࠸࡚ࡧࡴࡎ࠸ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡋࡼ࡞࡙࠻࡞ࡩࡘ࡚ࡐࡴ࡚࠾
࠻ࡪࡳࡌࡤࡐ
● ࡤ࡙ࡻࡩࡌࡻࡤࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡐࡼࡳ࠹ࡼࡩ࠸ࡨࡑࡴࡢࡻ࠾ࡻࡩ࡙ࡷࡖࡴࡑࡑࡤࡻࡐࡐࡤ࠸ࡳࡢࡐࡤࡩ࠸ࡎࡻ࡚ࡧࡑࡷ࡞ࡼ
ࡘࡀࡧࡐࡨࡼࡐࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡤࡩࡴࡌ࠸ࡎࡪࡶࡢࡼࡷࡋࡼ࡚ࡨࡑࡑࡩࡋࡳࡺࡑࡢ࡚ࡤࡳ࠸ࡋࡐࡼࡪ࡚ࡨࡻ࡞ࡂࡘࡎࡪࡶࡢࡼࡎ࡚ࡨࡕ࡙ࡿࡡࡐࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡷࡋࡼ
ࡘࡀࡧࡐࡨࡼࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐࡢࡨ࠸࠹ࡤ࠾ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡢࡋࡤࡤ࠸ࡘࡩࡢࡻࡐࡴࡧࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠸ࡩ࡚ࡑࡩࡋࡳࡺࡑࡷࡋࡼ
● ࡤ࡙ࡻࡩࡑࡋࡡࡩ࡙ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡘࡩ࠸ࡳ࠸ࡐࡷࡒࡢ࡚ࡤࡎࡪࡶࡢࡼࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡋࡼ࡞࡙ࡷࡖࡩ࠸ࡘ࡞ࡐࡑࡢ࡚ࡻ࠻ࡨࡌࡳࡌࡤ࡚ࡿࡳࡒࡺࡐࡌࡼࡐ
ࡡࡻ࠾ࡎࡻࡢࡼࡩࡘࡎࡪ
ࡘࡀࡧࡐࡨࡼࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘ࡚ࡼࡤࡐࡡࡰ࠾ࡢ࡚ࡤࡷࡖࡷࡢࡘࡼࡷࡋࡼ
● ࡤ࡙ࡻࡩࡶࡁࡼࡒࡨࡽ࠸ࡷࡖࡡࡩ࡙ࡷࡖࡎࡻࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡢ࡚ࡤࡳࡌࡼࡩࡳࡡ࡙ࡑࡎࡻࡢ࡞ࡘ
●
●
26
●
࠸ࡩ࡚ࡎࡪࡳࡁࡻࡐࡐࡨࡼࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡐࡼࡪ࡚ࡨࡻ࡞ࡩ࠸ࡡࡩ࡙ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡂࡻ࠾ࡧࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡐࡼࡪࡎࡻ࡞ࡘ࠹ࡨ࠾ࡎࡪࡶࡢࡼࡎ࡚ࡨࡕ࡙ࡿࡡࡐࡳࡁࡻࡐ
࠹ࡼࡩ࡞࠹ࡤ࠾ࡳ࠻࡚ࡻࡤ࠾ࡶࡁࡼࡗࡩ࡙ࡶࡐࡑࡼࡩࡐࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙
ࡤ࡙ࡻࡩࡍࡤࡋࡌࡨ࡞࠸࡚ࡤ࠾ࡐࡼࡪࡶࡐ࠹ࡊࡧࡎࡻ࡞ࡩࡿ࡞ࡳࡒࡋࡒࡋࡐࡼࡪࡳࡒࡋࡤ࡙ࡰࡻ
࠸ࡩ࡚ࡳࡒࡋ࡞ࡩࡿ࡞ࡳࡒࡋࡒࡋࡐࡼࡪ࠻ࡼࡩ࠾ࡷ࡞ࡼࡐࡨࡼࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡘࡐࡼࡪ࠸࡚ࡧࡳࡂࡺࡐࡤࡤ࠸ࡘࡩࡂࡻ࠾ࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡐࡼࡪࡎࡻ࡞ࡘ࠹ࡨ࠾ࡴࡧࡎࡪࡶࡢࡼࡎ࡚ࡨࡕ࡙ࡿࡡࡐࡳࡁࡻࡐ
࠹ࡼࡩ࡞࠹ࡤ࠾ࡳ࠻࡚ࡻࡤ࠾ࡶࡁࡼࡗࡩ࡙ࡶࡐࡑࡼࡩࡐࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙
● ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾:DVKOHWࡶࡢࡼࡍࡰ࠸ࡌࡼࡤ࠾ࡌࡩࡘ࠻ࡪࡴࡐࡧࡐࡪࡶࡐ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
ࡘࡀࡧࡐࡨࡼࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡷࡖࡖࡼࡩࡁࡺࡤࡌࡢ࡚ࡤࡷࡖࡷࡢࡘࡼࡷࡋࡼ
● ࡤ࡙ࡻࡩࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡳࡌࡼࡩࡳࡡ࡙ࡑࡡࡩ࡙ࡷࡖࡶࡌࡼࡌࡪࡴࡢࡐࡻ࠾ࡎࡻࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡵࡋ࡙ࡌ࡚࠾ࡤ࡙ࡻࡩࡶࡢࡼࡡࡩ࡙࡙ࡩ࠾ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡡࡨࡘࡓࡨࡡ࠸ࡨࡑࡳࡌࡼࡩࡳࡡ࡙ࡑࡒࡨࡽ࠸ࡷࡖ
࠻࡞ࡩࡘࡁࡼࡐࡢ࡚ࡤࡷࡤࡐࢀࡼࡩࡤࡩࡴࡎ࡚࠸ࡳ࠹ࡼࡩࡷࡒࡶࡐࡳࡌࡼࡩࡳࡡ࡙ࡑࡴࡧࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡷࡖࡖࡼࡩࡁࡺࡤࡌࡢ࡚ࡤࡷࡖࡷࡢࡘࡼࡷࡋࡼ
ࡤ࡙ࡻࡩࡶࡁࡼࡐࡼࡪࡤࡻࡐࡹࡐࡤ࠸ࡩ࠸ࡎࡻࡤࡐࡄࡩࡌࡶࡢࡼࡶࡁࡼࡷࡋࡼࡌࡩࡘ࠹ࡼࡤ࠸ࡪࡢࡐࡋ࠹ࡤ࠾࠸ࡅࡢࡘࡩ࡙ࡴࡧࡡࡤࡋ࠻ࡼࡤ࠾࠸ࡨࡑ࠹ࡤࡑࡳ࠹ࡌ࠸ࡩ࡚ࡶࡁࡼ࠾ࡩࡐࡵࡒ࡚ࡋࡶࡁࡼࡴࡌࡻࡐࡼࡪࡋࡻࡘࡳࡎࡻࡩࡐࡨࡼࡐ
ࡤ࡙ࡻࡩࡶࡁࡼࡐࡼࡪࡎࡧࡳࡢ࡚ࡤࡐࡼࡪࡎࡻࡐࡪ࠸ࡨࡑࡘࡩࡶࡁࡼࡶࡢࡘࡻ
ࡘࡀࡧࡐࡨࡼࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡓ࡞ࡢࡐࡨ࠾ࡤࡨ࠸ࡳࡡࡑࡢ࡚ࡤࡳ࠸ࡋ࠸ࡩ࡚ࡳࡺࡑࡒࡻ࡞࡙ࡤࡻࡐࡹࡷࡋࡼ
ࡤ࡙ࡻࡩࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡶࡐ࡙ࡩࡐࡕࡩࡢࡐࡧࡎࡻࡳ࠻ࡻࡤࡐࡎࡻࡷࡋࡼࡳࡁࡻࡐࡶࡐࡳ࡚ࡤࡢ࡚ࡤ࡚ࡍ59
ࡘࡀࡧࡐࡨࡼࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡷࡖࡷࡢࡘࡼࡷࡖࡖࡼࡩࡁࡺࡤࡌࡷࡖࡨࡋ࡞࠾࡚ࡢ࡚ࡤ࠻࡞ࡩࡘࡓࡋࡒ࠸ࡌࡤࡻࡐࡹ
ࡎࡻࡐࡨࡻ࠾ࡔࡩࡵࡍࡌࡨ࡞ࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡢ࡚ࡤࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐࡤࡻࡐࡹࡤࡩࡢ࡞ࡘࡴࡧࡢࡋࡤࡤ࠸ࡘࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠸ࡩ࡚ࡑࡩࡋࡳࡺࡑࡷࡋࡼ
ࡤ࡙ࡻࡩࡎࡪ࠸ࡩ࡚ࡶࡋࡹࡎࡻࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡡࡩ࡙ࡷࡖࡒࡨࡽ࠸ࡷࡖࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙
ࡤ࡙ࡻࡩࡎࡑ࠾ࡨࡋࡑࡋࡢ࡚ࡤ࠾ࡤࡡࡩ࡙ࡷࡖࡘࡩ࠸ࡳ࠸ࡐࡷࡒࡎࡪ࠻࡞ࡩࡘࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡒ࡚ࡨࡑࡳࡒࡻ࡙ࡐࡢ࡚ࡤࡎࡪࡶࡢࡼࡡࡩ࡙ࡷࡖ࡚ࡼࡤࡐ
ࡢࡼࡩࡘ࡞ࡩ࠾࠹ࡤ࠾ࡢࡐࡨ࠸ࡎࡨࡑࡑࡐࡡࡩ࡙ࡷࡖࡓࡰ࠸ࡢ࡚ࡤࡢࡐࡑࡡࡩ࡙ࡷࡖ
࠸ࡩ࡚ࡶࡁࡼࡡࡩ࡙ࡷࡖࡎࡻࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡷࡖࡷࡢࡘࡼࡷࡖࡖࡼࡩࡁࡺࡤࡌࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘ࡚ࡼࡤࡐࡢ࡚ࡤࡷࡖࡨࡋ࡞࠾࡚
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
● ࡤ࡙ࡻࡩ࡙࠸ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡵࡋ࡙ࡨࡑࡎࡻࡎࡻࡐࡨࡻ࠾ࡢ࡚ࡤࡔࡩࡒࡋࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ
ࡶࡁࡼࡡࡩ࡙࡙ࡩ࠾ࡁࡋࡶࡢࡘࡻࡎࡻࡨࡋࡡࡻ࠾ࡷࡒࡶࡢࡼࡕ࡚ࡼࡤࡘ࠸ࡨࡑࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡢࡼࡩࡘࡐࡪࡡࡩ࡙࡙ࡩ࠾ࡁࡋࡳ࠸ࡻࡩ
࠸ࡨࡑࡘࡩࡶࡁࡼ
ࡡࡻ࠾ࡎࡻࡢࡼࡩࡘࡎࡪ
>ࡶࡐ࠸࡚ࡊࡎࡻࡷࡘࡻࡘࡒࡨࡽ࠸ࡷࡖࡶࡢࡼ@
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡳࡁࡻࡤࡘࡌࡻࡤࡡࡩ࡙ࡷࡖࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡍࡰ࠸ࡌࡼࡤ࠾
ࡘࡀࡧࡐࡨࡼࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡷࡖࡖࡼࡩࡁࡺࡤࡌࡢ࡚ࡤࡷࡖࡷࡢࡘࡼࡷࡋࡼ
ࡶࡁࡼࡳࡌࡼࡩࡳࡡ࡙ࡑࡎࡻࡘ࠹ࡨࡼ࡞࠸࡚ࡩ࡞ࡋࡿ ࡴࡑࡑ࠹ࡩ ࡴࡧࡌࡼࡤ࠾ࡳࡁࡻࡤࡘࡌࡻࡤࡳ࠹ࡼࡩ࠸ࡨࡑࡳ࠻࡚ࡻࡤ࠾ࡌࡨࡋ࡞࠾࡚ࡷࡖࡖࡼࡩࡳࡘࡻࡤ࠸࡚ࡧࡴࡡ࡚ࡨࡻ࡞࠾
ࡋࡐ *URXQG)DXOW&LUFXLW,QWHUUXSWHU ࠹ࡐࡩࡋࡘࡴࡤࡘࡴࡒ࡚ࡿࡢ࡚ࡤࡐࡼࡤ࡙࠸࡞ࡻࡩ
>ࡳ࠸ࡩࡢࡳࡤࡳࡁ࡙ࡢࡘࡰࡻࡳ࠸ࡩࡧࡎࡩ࠾ࡴࡒࡂࡖ࠸ࡌࡧ࡞ࡨࡐࡤࡤ࠸࠸ࡩ࠾ࡘࡩࡳ࠸ࡽࡩ@
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡷࡋࡼࡶࡁࡼ࡙ࡩ࠾ࡂࡵ࠻ࡐࡂࡒࡋࡒࡨࡽ࠸ࡷࡖࡷ࡞ࡼࡳࡕࡻࡤࡶࡢࡼࡡࡩࡘࡩ࡚ࡍ࠸ࡨࡐࡐࡼࡪࡷࡋࡼ
ࡒࡨࡽ࠸ࡷࡖࡎࡻ࡙ࡨ࠾ࡷࡘࡻࡷࡋࡼࡂࡶࡢࡼࡡࡩࡘࡩ࡚ࡍ࠸ࡨࡐࡐࢀࡼࡩࡷࡋࡼࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡷࡖࡷࡢࡘࡼࡢ࡚ࡤࡷࡖࡖࡼࡩࡁࡺࡤࡌࡷࡋࡼ
ࡢࡩ࠸ࡒࡨࡽ࠸ࡷࡖࡷࡘࡻࡡࡩࡘࡩ࡚ࡍ࠸ࡨࡐࡐࢀࡼࡩࡷࡋࡼࡶࡢࡼ࠹ࡤࡶࡢࡼࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡂ࠸ࡨࡐࡐࢀࡼࡩࡒࡨࡽ࠸ࡷࡖࡶࡢࡼ
ࡳࡘࡻࡤࡋ࠾ࡒࡨࡽ࠸ࡤࡤ࠸ࡶࡢࡼࡨࡑࡎࡻࡌࡨ࡞ࡒࡨࡽ࠸ࡷࡘࡻࡶࡁࡻࡎࡻࡡࡩ࡙ࡷࡖ
ࡤ࡙ࡻࡩࡋ࠾ࡒࡨࡽ࠸ࡤࡤ࠸ࡵࡋ࡙ࡋ࠾ࡡࡩ࡙ࡷࡖ
࠸ࡩ࡚ࡋ࠾ࡎࡻࡡࡩ࡙ࡷࡖࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡴࡧࡳ࠸ࡋࡷࡖࡷࡢࡘࡼࡢ࡚ࡤ࠻࡞ࡩࡘ࡚ࡼࡤࡐࡷࡋࡼ
ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡐࡼࡳࡒࡺࡐࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡷࡖࡖࡼࡩࡤ࡙ࡻࡩ࡞ࡩ࠾ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡷ࡞ࡼࡶࡐࡑ࡚ࡳ࡞ࡊࡎࡻࡤࡩࡡࡨࡘࡓࡨࡡࡐࡼࡪࡤ࡙ࡻࡩ࡞ࡩ࠾ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿ
ࡷ࡞ࡼࡶࡐࡡࡗࡩࡕࡴ࡞ࡋࡼࡤࡘࡎࡻࡘ࠻࡞ࡩࡘࡁࡼࡐࡡࡰ࠾ࡳࡕ࡚ࡩࡧࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡘࡢ࡙ࡋࡐࢀࡼࡩ࠸ࡻࡤࡌࡨ࡞࠹ࡼࡐࡑࡐࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿ
ࡳࡘࡻࡤࡶࡁࡼࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡶࡐࡢࡼࡤ࠾ࡡ࠹ࡩࡶࡢࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡕࡨࡋࡘࡢ࡚ࡤࡁࡻࡤ࠾࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡤࡩ࠸ࡩࡳࡕࡻࡤࡶࡢࡼࡢࡼࡤ࠾ࡡ࠹ࡩࡘࡤࡩ࠸ࡩ
ࡢࡘࡐࡳ࡞࡙ࡐࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡳࡕ࡙࠾ࡕࡤࡴࡧࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐࡷࡘࡻࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘࡁࡼࡐࡘࡩ࠸ࡳ࠸ࡐࡷࡒ
ࡘࡀࡧࡐࡨࡼࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡷࡖࡖࡼࡩࡁࡺࡤࡌࡢ࡚ࡤࡷࡖࡷࡢࡘࡼࡷࡋࡼ
ࡳࡘࡻࡤࡍࡤࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡐࡼࡳࡕ࡙࠾ࡁࡼࡐࡳࡋ࡙࡞ࡶࡢࡼࡨࡑࡌ࡚࠾ࡡࡻ࡞ࡐࡎࡻࡳࡒࡺࡐ࠸࡚ࡧࡳࡑࡼࡤ࠾ࡳ࠻ࡤࡑ
࠸ࡩ࡚ࡍࡤࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡵࡋ࡙ࡨࡑࡎࡻࡡࡻ࡞ࡐࡤࡻࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡴࡌ࠸ࡢࡨ࠸ࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡡࡻ࠾ࡓࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠸ࡩ࡚ࡑࡩࡋࡳࡺࡑ
࡞ࡨࡡࡋࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡢ࡚ࡤࡘࡐࢀࡼࡩ࡚ࡨࡻ࡞ࡂࡘࡷࡋࡼ
ࡢࡩ࠸ࡡࡩ࡙ࡷࡖࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡌࡼࡤ࠾ࡶࡢࡼࡴࡓࡐ࠸ࡑ࡚࠸ࡩ࡚ࡂࡻࡤࡘ࠹ࡤ࠾ࡓࡰࡼࡓࡌࡢ࡚ࡤࡓࡰࡼࡎࡻࡘ࠻࡞ࡩࡘࡁࡪࡐࡩࡄࡳࡎ࡙ࡑࡳࡎࡻࡩ࠸ࡨࡐࡎࡪ࠸ࡩ࡚
ࡳࡒࡻ࡙ࡐࡡࡩ࡙ࡷࡖࡶࡢࡼࡶࡢࡘࡻࡳࡕࡻࡤࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐࡤࡨࡐࡌ࡚ࡩ࡙ࡎࡻࡤࡩࡳ࠸ࡋ࠹ࡼࡐࡷࡋࡼ
ࡌࡻࡤࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡳ࠹ࡼࡩ࠸ࡨࡑࡢࡨ࡞ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡳ࡙ࡺࡐࡳࡎࡻࡩࡐࡨࡼࡐ
࠸ࡩ࡚ࡌࡻࡤࡳ࠹ࡼࡩ࠸ࡨࡑࡢࡨ࡞ࡻࡩ࡙ࡐࢀࡼࡩ࡚ࡼࡤࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡴࡓࡷࡢࡘࡼࡩ࠸ࡐࢀࡼࡩ࡚ࡼࡤࡐ࡞࠸ࡴࡧࡤࡒ࠸࡚ࡊࡿࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡷࡋࡼ
ࡳࡘࡻࡤࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡐࡼࡶࡢࡼࡒࡆࡑࡨࡌࡌࡩࡘ࠸ࡅࡴࡧࡘࡩࡌ࡚ࡇࡩࡐࡶࡐࡎࡼࡤ࠾ࡎࡻࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࠾ࡩࡐࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
>ࡳ࠸ࡩࡢࡳࡤࡳࡁ࡙ࡢࡘࡰࡻࡳ࠸ࡩࡧࡎࡩ࠾ࡴࡒࡂࡖ࠸ࡌࡧ࡞ࡨࡐࡤࡤ࠸࠸ࡩ࠾ࡘࡩࡳ࠸ࡽࡩ@
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑ࡞ࡻࡩࡌࡻࡤࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿ࠾࠸࡚ࡩ࡞ࡋࡿࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡍࡰ࠸ࡌࡼࡤ࠾
ࡢࡩ࠸࡙ࡨ࠾ࡷࡘࡻࡷࡋࡼࡎࡪ࠸ࡩ࡚ࡌࡻࡤ࠸࡚ࡩ࡞ࡋࡿࡤࡩࡳ࠸ࡋࡷࡖࡖࡼࡩࡁࡺࡤࡌࡳࡘࡻࡤࡘ࠸࡚ࡧࡴࡡࡷࡖ࡚ࡨࡻ࡞ࡢ࡚ࡤࡳࡘࡻࡤࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡳࡡ࡙
ࡶࡁࡼࡡࡩ࡙ࡎࡤ࠾ࡴࡋ࠾ࡎࡻࡘ࠻࡞ࡩࡘࡌࡼࡩࡐࡎࡩࡐࡡࡰ࠾ࡡࡋ˖ࡴࡧࡘࡳࡡࡼࡐࡓࡻࡩࡐࡰࡐ࡙ࡿ࠸ࡩ࠾ࡷࡘࡻࡌࢀࡻࡩ࠸࡞ࡻࡩࡘࡘࡳࡒࡺࡐ
ࡡࡩ࡙࠸࡚ࡩ࡞ࡋࡿ
ࡢࡩ࠸࡙ࡨ࠾ࡷࡘࡻࡷࡋࡼࡎࡪ࠸ࡩ࡚ࡌࡻࡤ࠸࡚ࡩ࡞ࡋࡿࡶࡢࡼ࠹ࡤࡶࡢࡼࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡌࡻࡤ࠸࡚ࡩ࡞ࡋࡿࡶࡢࡼ
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡘ࠸ࡩ࡚ࡳࡁࡻࡤࡘࡌࡻࡤࡡࡩ࡙ࡷࡖࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡍࡰ࠸ࡌࡼࡤ࠾ࡴࡼ࡞ ࠹ࡨࡼ࡞/ࡘ࠸࡚ࡧࡴࡡࡷࡖࡖࡼࡩࡷࡢࡓࡻࡩࡐ࠹ࡨࡼ࡞1ࡳࡒࡺࡐ࠸ࡩ࠾
࠸ࡩ࡚ࡳࡋࡐࡡࡩ࡙ࡷࡖࡎࡻࡷࡘࡻࡍࡰ࠸ࡌࡼࡤ࠾ࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘ࠹ࡨࡋ࠹ࡼࡤ࠾ࡳࡁ࠾࠸ࡷࡋࡼ
ࡌࡼࡤ࠾ࡘࡴ࠸ࡐ࠹ࡨࡼ࡞࠹ࡩࡋࡎ࠸ࡳࡡࡼࡐ࡚࡞ࡘࡤ࡙ࡰࡻࡶࡐ࠸ࡩ࡚ࡳࡋࡐࡡࡩ࡙ࡷࡖࡎࡻ࡙ࡋࡌࡩ࡙ࡌࡨ࡞
ࡡࡨࡄࡨ࠸ࡠࡊࡿࡐࡼࡶࡁࡼࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࡚ࡧࡑ࡞ࡻࡩࡘ࠹ࡨࡼࡐࡌࡤࡐࡎࡻࡪࡳࡒࡺࡐࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࠸ࡩ࡚ࡶࡁࡼ࠾ࡩࡐࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿ
ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡐࡼࡍࡰ࠸ࡨࡋࡳࡒࡺࡐࡤࡒ࠸࡚ࡊࡿࡒ࡚ࡧࡳࡗࡎࡴࡧࡌࡼࡤ࠾ࡘ࠸ࡩ࡚ࡌࡻࡤࡡࡩ࡙ࡋࡐ
ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡐࡼࡶࡐࡑ࡚ࡳ࡞ࡊࡎࡻࡡࡩࡘࡩ࡚ࡍࡳ࠹ࡼࡩࡍ࠾ࡳࡌࡼࡩࡳࡡ࡙ࡑࡡࡩ࡙ࡷࡖࡷࡋࡼ
●
࠸ࡩ࡚ࡶࡁࡼࡳࡌࡼࡩࡳࡡ࡙ࡑࡒࡨࡽ࠸ࡤࡨࡐࡳࡋ࡙࡞ࡳࡕࡻࡤࡻࡩ࡙ࡷࡖࡶࡢࡼ࠸ࡨࡑࡤࡒ࠸࡚ࡊࡿࡢࡩ࡙ࡹࡁࡼࡐࡵࡋ࡙ࡶࡁࡼࡢࡨ࡞ࡌࡻࡤࡢ࡚ࡤࡤࡴࡋࡒࡳࡌࡤ࡚ࡿ
ࡴࡑࡑࡤࡻࡐࡹࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡷࡖࡷࡢࡘࡼࡩ࠸࠻࡞ࡩࡘ࡚ࡼࡤࡐࡎࡻࡡࡰ࠾ࡳ࠸ࡐ
ࡤ࡙ࡻࡩࡶࡁࡼࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡐࡼࡶࡐࡡࡗࡩࡕࡴ࡞ࡋࡼࡤࡘࡎࡻࡘࡤࡊࡢࡗࡰࡘࡎࡻrࡢ࡚ࡤࡌࡻࡪ࠸࡞ࡻࡩ
ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡤࡩࡴ࠹ࡺ࠾ࡌࡨ࡞ࡴࡧࡴࡌ࠸࠸ࡻࡤࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡤࡩ࠸ࡩ࡚ࡑࡩࡋࡳࡺࡑࡢ࡚ࡤࡘࡐࡼࡪ࡚ࡨࡻ࡞ࡂࡘࡎࡪࡶࡢࡼࡎ࡚ࡨࡕ࡙ࡿࡡࡐࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙
࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡎࡻࡷࡘࡻࡍࡰ࠸ࡌࡼࡤ࠾ࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡘࡐࢀࡼࡩ࡚ࡨࡻ࡞ࡳ࠸ࡋࡷࡖࡖࡼࡩࡁࡺࡤࡌࡢ࡚ࡤࡷࡖࡷࡢࡘࡼࡷࡋࡼ
● ࡌࡼࡤ࠾ࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡶࡁࡼࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐࡎࡻࡘࡘࡩࡶࡢࡼࡢ࡚ࡤࡎࡻ࡚ࡧࡑࡷ࡞ࡼࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࠾ࡩࡐࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
ࡘࡳࡁࡻࡐࡐࡨࡼࡐࡧࡷࡘࡻࡡࡩࡘࡩ࡚ࡍࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐࡷࡋࡼࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡍࡰ࠸ࡌࡼࡤ࠾
● ࡌࡼࡤ࠾ࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡷࡋࡼࡋࡪࡳࡐࡐ࠾ࡩࡐࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡴࡧ࡙࠸ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡋࡼ࡞࡙ࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡐࡼࡤ࡙ࡡࡤ࠾࠻ࡐ
ࡘࡳࡁࡻࡐࡐࡨࡼࡐ࠻ࡊࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡢࡨ࠾ࡡࡻ࡞ࡐࡻࡩ࠾ࡑࡩࡋࡳࡺࡑࡢ࡚ࡤࡎࡪࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡢࡻࡐࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡴࡧࡷࡋࡼ࡚ࡨࡑࡑࡩࡋࡳࡺࡑ
ࡡࡻ࠾ࡎࡻࡌࡼࡤ࠾ࡎࡪ
● ࡢࡨ࠾ࡩ࠸࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡳࡳࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡌࡨ࡞࠸࡚ࡤ࠾ࡐࡼࡪࡳࡳࡐࡻࡐ
ࡢࡩ࠸࠹ࡨࡐࡌࡨ࡞࠸࡚ࡤ࠾ࡐࡼࡪࡷࡘࡻࡴࡐࡻࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡐࡼࡪ࡚ࡨࡻ࡞ࡂࡘࡷࡋࡼ
● ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡳ࠻࡚ࡻࡤ࠾ࡢࡘࡩ࡙᧧᧩ࡑࡐࡴࡑࡌࡳࡌࡤ࡚ࡻࡶࡢࡼࡳ࡚࡙ࡑ࡚ࡼࡤ࡙࠸ࡻࡤࡐࡶࡡࡻ
ࡳࡕ࡚ࡩࡧࡤࡩࡳࡒࡺࡐࡡࡩࡳࡢࡌࡶࡢࡼ࠹ࡤ࠾ࡳࡢ࡞ࡶࡐࡴࡑࡌࡳࡌࡤ࡚ࡻ࡚ࡨࡻ࡞ࡂࡘࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘ࡚ࡼࡤࡐࡴࡌ࠸ࡢ࡚ࡤࡳ࠸ࡋࡳࡒ࡞ࡷࡖ
● ࡳࡘࡻࡤࡷࡘࡻࡶࡁࡼ࠾ࡩࡐࡳࡒࡺࡐࡳ࡞ࡩࡐࡩࡐࡶࡢࡼࡳࡤࡩࡴࡑࡌࡳࡌࡤ࡚ࡻࡤࡤ࠸ࡩ࠸࡚ࡵࡘࡌ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚ࡢ࡚ࡤ࠸ࡻࡤ࠾ࡴࡑࡌࡳࡌࡤ࡚ࡻ
ࡳࡕ࡚ࡩࡧࡤࡩࡳࡒࡺࡐࡡࡩࡳࡢࡌࡶࡢࡼ࠹ࡤ࠾ࡳࡢ࡞ࡶࡐࡴࡑࡌࡳࡌࡤ࡚ࡻ࡚ࡨࡻ࡞ࡂࡘࡷࡋࡼ
27
TH
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾࠸ࡻࡤࡐ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
ࡴࡓࡐࡗࡩࡕࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿ ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡳࡡ࡚ࡺࡡࡼࡐ
● ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡷࡘࡻࡘ࠻࡚ࡩࡑࡡ࠸ࡒ࡚࠸ࡩ࠸࡞ࡨࡡࡋ࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞ࡎࡻࡎࡪࡩ࠸ࡂࡵ࠻ࡐࡢ࠾ࡳࡢࡤࡤ࡙ࡰࡻࡶࡐࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ
● ࡨࡋࡳࡌ࡚࡙ࡘࡕࡼࡐࡎࡻࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡴࡧࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑ࠸ࡩ࡚ࡳࡒࡋࡒࡋ࠹ࡤ࠾ࡒ࡚ࡧࡌࡰࡳࡐࡻࡤ࠾ࡩ࠸ࡤࡩࡘ࠸ࡩ࡚࡚ࡑ࠸࡞ࡐ࡚ࡧࡢ࡞ࡻࡩ࠾࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡷࡋࡼ
● ࡳࡒࡋࡷࡖࡴࡧࡢࡨ࡞ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡶࡢࡼࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡌࡻࡤࡳࡘࡻࡤࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡎ࠸ࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡳࡡ࡚ࡺࡴࡼ࡞ࡳࡎࡻࡩࡐࡨࡼࡐ
● ࡤ࡙ࡻࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑࡌࡻࡤࡡࡩ࡙࡙ࡩ࠾ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙
● ࠹ࡤࡑࡳ࠹ࡌࡴ࡚࠾ࡋࡨࡐࡐࡼࡪࡎࡻࡻࡩ࡙ࡤࡤ࠸03Dࡷࡋࡐࡩࡘ࠸/PLQࡢ࡚ࡤࡘࡩ࠸࠸࡞ࡻࡩ!03D࠻࠾ࡎࡻ!
215mm±10mm
60 mm±10mm
235mm±10mm
ࡶࡁࡼ࠾ࡩࡐࡁࡋࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡶࡐࡁࡻ࡞࠾ࡴ࡚࠾ࡋࡨࡐࡎࡻ࠸ࡪࡢࡐࡋࡷ࡞ࡼࡼ
● ࡤࡊࡢࡗࡰࡘ࠹ࡤ࠾ࡐࡼࡪࡎࡻࡻࡩ࡙ࡌࡼࡤ࠾ࡤ࡙ࡰࡻࡶࡐࡁࡻ࡞࠾ࡍ࠾r&ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡤࡊࡢࡗࡰࡘࡘ࠻ࡻࡩࡤ࡙ࡰࡻࡶࡐࡁࡻ࡞࠾ࡋࡨ࠾࠸ࡻࡩ࡞
● ࡤࡊࡢࡗࡰࡘ࠹ࡤ࠾ࡡࡗࡩ࡞ࡧࡴ࡞ࡋࡼࡤࡘࡵࡋ࡙࡚ࡤࡑࡶࡐ࠸ࡩ࡚ࡎࡪ࠾ࡩࡐࡌࡼࡤ࠾ࡤ࡙ࡰࡻࡶࡐࡁࡻ࡞࠾ࡍ࠾r&ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩ
ࡤࡊࡢࡗࡰࡘࡘ࠻ࡻࡩࡤ࡙ࡰࡻࡶࡐࡁࡻ࡞࠾ࡋࡨ࠾࠸ࡻࡩ࡞
● ࡨࡋࡳࡌ࡚࡙ࡘࡌࡪࡴࡢࡐࡻ࠾ࡎࡻࡧࡌࡋࡨࡼ࠾ࡳࡌࡼࡩࡳࡡ࡙ࡑࡻ࡞࠾ࡢࡐࡼࡩࡳࡕࡻࡤࡶࡢࡼࡳࡒࡺࡐࡷࡒࡌࡩࡘ࠸ࡅ࠹ࡼࡤࡑࡨ࠾࠻ࡨࡑࡶࡐࡒ࡚ࡧࡳࡎ࠹ࡤ࠾࠻ࡊ
● ࡢࡩ࠸ࡘࡁࡻࡤ࠾࡞ࡻࡩ࠾࡚ࡧࡢ࡞ࡻࡩ࠾ࡎࡻࡤ࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡴࡧࡕࡼࡐࡶࡢࡼࡤࡋࡋࡼ࡞࡙࡞ࡨࡡࡋ࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞ࡎࡻࡎࡪࡘࡩࡩ࠸ࡂࡵ࠻ࡐࡴࡧࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐࡳࡁࡼࡤ࡚ࡩ 0HGLVHDO ᇫᇫᇫ
ࡢࡩ࠸ࡷࡘࡻࡋࡪࡳࡐࡐ࠸ࡩ࡚ࡋࡨ࠾࠸ࡻࡩ࡞ࡐࡼࡪࡤࡩ࡚ࡨࡻ࡞ࡂࡘ࠾ࡘࡩࡁࡨࡼࡐࡻࡩ࠾ࡷࡋࡼࡼ
ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡩ࠸ࡕࡼࡐ
࠸ࡻࡤࡐࡎࡪ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡤࡒ࠸࡚ࡊࡿࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡷࡋࡼࡼࡩ࠾ࡡࡻ࠾ࡡ࠸ࡒ࡚࠸ࡎ࡚ࡩ࡙ࡢ࡚ࡤࡡࡻ࠾ࡴࡒ࠸ࡒࡤࡘࡤࡻࡐࡹࡤࡤ࠸ࡩ࠸ࡎࡻࡤࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪ
ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡤࡩࡘࡐࡼࡪ࠻ࡼࡩ࠾ࡤ࡙ࡰࡻࡗࡩ࡙ࡶࡐࡳࡐࡻࡤ࠾ࡩ࠸ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡴࡌࡻࡧࡁࡼࡐࡧࡌࡼࡤ࠾ࡓࡻࡩࡐ࠸ࡩ࡚ࡎࡋࡡࡤࡑ࠸ࡩ࡚ࡷࡢ࠹ࡤ࠾ࡐࡼࡪࡊࡵ࡚࠾࠾ࡩࡐᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫ
138mm
468mm
ࡓࡌࡐࡼࡪࡎࡻ࠻ࡼࡩ࠾ࡤ࡙ࡰࡻࡐࡼࡷࡘࡻࡷࡋࡼࡑࡻ࠾ࡁࡼ࡞ࡻࡩࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡘࡒࡨࡄࡢࡩ
● ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࠸ࡻࡤࡐ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾࡞ࡻࡩࡴࡢࡻ࠾ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡴࡧࡎࡻࡤ࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡐࡼࡪࡤ࡙ࡰࡻࡶࡐࡌࡪࡴࡢࡐࡻ࠾ࡎࡻ࡚ࡧࡑࡷ࡞ࡼࡌࡩࡘࡴࡓࡐࡗࡩࡕ
290mm
࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪ
5F
43mm
235mm±10mm
820mm ࠹ࡤࡑࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ810mm
701mm
667mm
1171mm
185mm
140mm±10mm
60mm±10mm
565mm
215mm±10mm
380mm
PP±10mm
࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪ
5F
305mm±10mm
ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡩ࠸ࡓࡐࡨ࠾
305mm
ࡎࡻࡤ࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡐࡼࡪ39&
●࡚ࡰࡒ࡚ࡻࡩ࠾࠹ࡤ࠾ࡒࡨ࠸
ࡽ ࡷࡖ $ ࠻࡞ࡩࡘ࡙ࡩ࡞࠹ࡤ࠾ࡡࡩ࡙ࡷࡖࡴ࡚࠾ࡋࡨࡐࡷࡖࡖࡼࡩࡕ࠸ࡋ
ࡨ ࡤࡨࡌ࡚ࡩ࠸ࡩ࡚࠸ࡐࡷࡖࡴࡧ࠸ࡩ࡚࠸ࡐࡷࡖࡡࡰ࠾ࡡࡋࡧࡴࡌ࠸ࡌࡻࡩ࠾
࠸ࡨࡐࡷࡒࡌࡩࡘ࡚ࡐ
ࡻ ࠹ࡤ࠾ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿ࠸࡚ࡊࡩࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑ࠹ࡼࡤࡘࡰࡎࡳࡻ ࡢࡘࡩࡧࡡࡘࡩ࠸ࡌࡩ࡚ࡩ࠾ࡋࡼࡩࡐࡻࡩ࠾ࡩ࠸ࡐࡨࡐ
ࡼ ࠾ࡳࡋࡐࡡࡩ࡙ࡷࡖࡴࡧࡌࡋࡌࡨ࠾ࡼ
ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡶࡢࡼࡍ࠸
ࡰ ࡌࡼࡤ࠾
࡚ࡰࡒ࡚ࡻࡩ࠾࠹ࡤ࠾ࡒࡨࡽ࠸ࡷࡖ
࠻࡞ࡩࡘ࡙ࡩ࡞࠹ࡤ࠾ࡡࡩ࡙ࡷࡖ
ࡴ࡚࠾ࡋࡨࡐࡷࡖࡖࡼࡩ
ࡕ࠸ࡨࡋࡤࡨࡌ࡚ࡩ࠸ࡩ࡚࠸ࡐࡷࡖ
࠸ࡩ࡚࠸ࡐࡷࡖࡡࡰ࠾ࡡࡋ
1.2m
120V
1297W
1453W
1.8m
220V
835W
1445W
220-240V
835-845W
1445-1458W
5.0m
1.2m
28
29
Included Parts / Pièces inclusess / Partes incluidas /
동봉 부품 / Phụ kiện đóng kèm / ࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐࡎࡻࡶࡢࡼࡘࡩࡋࡼ࡞࡙
Required items / Outils nécessaires / Herramientas necesarias /
설치 공구 / Các hạng mục cần chuẩn bị / ࡚ࡩ࡙࠸ࡩ࡚ࡎࡻࡌࡼࡤ࠾ࡶࡁࡼ
* Refer to the following and confirm that no parts are missing. / * Reportez-vous aux éléments suivants et confirmez qu'aucune pièce ne manque. /
* Consulte la siguiente información y compruebe que no falten piezas. / ೈ鲙넁냹뗭눥뼍꾡ꜵ븽넩넽鱉덵쀊넭뼍겢겑꿙/
* Tham khảo các mục dưới đây và đảm bảo không thiếu bộ phận nào. / ࡤࡼࡩ࠾ࡤ࠾ࡩ࠸࡚ࡩ࡙࠸ࡩ࡚ࡌࡻࡤࡷࡒࡐࡼࡳࡳࡧࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑ࡞ࡻࡩࡷࡘࡻࡘࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐࡶࡋࡢࡩ࡙ࡷࡒ
A-1
Cover * With fastening sheet /
Couvercle * Avec vis de serrage /
Cubierta * Con tornillo de fijación /
뢙ೈ隕뇊끞驍ꩡ鶎ꚾ/
Nắp Đậy * Kèm vít lắp đặt /
⊕
J-1
J-2
ࡔࡩ ࡋࡼ࡞࡙ࡡ࠸࡚ࡰ࡙ࡋ
A-3
A-3
A-2
A-2
B-1
Protective film spread /
Distributeur de film protecteur /
Lámina protectora aplicada /
ꚩ뿭뻹ꌹꜵ뗞븽/
Màng phủ bảo vệ /
ࡴࡓࡻࡐࡖࡿࡘࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐ
B-2
B-3
J-5
J-6
J-3
J-4
Korea/Asia/Oceania/the Middle East/Macau/
Corée/Asie/Océanie/Moyen-Orient/Macao/
Corea/Asia/Oceanía/Oriente Medio/Macau/
뼑霢껹겑껹꿙ꫭ껹鱽껹닆鶎ꍽ렩꿙/
Hàn Quốc/Châu Á/Châu Đại Dương/Trung Đông/Ma Cao/
ࡳ࠸ࡩࡢࡳࡤࡳࡁ࡙ࡢࡘࡰࡻࡳ࠸ࡩࡧࡎࡩ࠾ࡴࡒࡂࡖ࠸ࡌࡧ࡞ࡨࡐࡤࡤ࠸࠸ࡩ࠾ࡘࡩࡳ࠸ࡽࡩ
⊖
J-7
* Be sure to mount B-1. /
* Assurez-vous d'installer B-1. /
* Asegúrese de instalar la B-1. /
※B-1을 반드시 설치하십시오. /
* Đảm bảo gắn B-1 chính xác. /
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡷࡋࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾%ࡴࡼ࡞
When using the floor flange, D-1 (2 pcs.), D-2 (2 pcs.) and D-3 (2 pcs.) are not used./
(φ8x40) Lors de l’utilisation de la bride du plancher, D-1 (2 pièces), D-2 (2 pièces) et D-3 (2 pièces) ne sont pas utilisés./
Cuando se usa la brida del suelo, D-1 (2 piezas), D-2 (2 piezas) y D-3 (2 piezas) no se usan./
D-2
(φ5x70)
D-1
C-1
E-1
(φ5x50)
E-2
D-3
ꗉ鲚쁹ꇁ덵ꌱꩡ끞뼍鱉陲끥, D-1 (2闑 ' 闑), D-3 (2闑)냵ꩡ끞뼍덵껿걪鱽鲙./
Khi sử dụng mặt bích sàn, không sử dụng D-1 (2 cái), D-2 (2 cái), và D-3 (2 cái)./
ࡳࡘࡻࡤࡶࡁࡼࡢࡐࡼࡩࡴࡒࡐ࡙ࡋࡕࡼࡐࡧࡷࡘࡻࡶࡁࡼD-1(2ࡁࡼࡐ),D-2(2ࡁࡼࡐ)ࡴࡧD-3(2ࡁࡼࡐ)
(φ5.8x63)
F-1
(φ8x40)
E-3
H-1
H-2
H-3
H-4
H-5
H-6
G-1
F-2
I-1
I-2
I-3
I-6
(φ4x30)
I-4
(φ6x28)
I-5
(Anti-theft parts for remote control) /
(Pièces antivol pour télécommande) /
(Partes antirrobo para el control remoto) /
ꍡꑝ뢝鵹驑ꗞ덵멙뱭 /
(Phụ kiện chống trộm của điều khiển từ xa.) /
ࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐ࠸ࡩ࡚ࡨ࠸࠹ࡵࡘ࡙ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࡚ࡵࡘࡌ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚
H-7
(Operation guide) / (Mode d’emploi) / (Guía de funcionamiento) /
븑겑볝髅 / (Mẫu lấy dấu) / ࡴࡓ࠾࡙ࡋ࡚ࡵࡘࡎ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚
Ask the customer if they would like H-7 and I-6 installed before beginning installation. If they will not be used, be sure to hand them over to the customer. /
Demandez au client s'il souhaite installer H-7 et I-6 avant de commencer l'installation. S'ils ne sont pas utilisés, veillez à les remettre au client./
Pregunte al cliente si le gustaría que le instalase los elementos H-7 e I-6 antes de comenzar la instalación. Si no van a utilizarse, asegúrese de entregárselos al cliente. /
+隱,냵ꗍ麑겑隕闒넍넍陡냹麙냵쁹녆꽺뼩늱겢겑꿙ꩡ끞뼍덵껿냹陲끥꾅鱉ꗍ麑겑隕闒꾅陁놹鲡뼩늱겢겑꿙/
Trước khi lắp đặt, hỏi ý kiến khách hàng xem họ muốn lắp đặt H-7 hay I-6. Nếu không sử dụng, đảm bảo giao lại các bộ phận cho khách hàng. /
ࡍࡩࡘࡰ࠸࠻ࡼࡩ࡞ࡻࡩࡌࡼࡤ࠾࠸ࡩ࡚ࡶࡢࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾+ࡳࡳࡧ,࠸ࡻࡤࡐࡳ࡚ࡻࡘ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡢ࡚ࡤࡷࡘࡻࡢࡩ࠸ࡷࡘࡻࡘ࠸ࡩ࡚ࡶࡁࡼ࠾ࡩࡐ࠸࡚ࡊࡩࡡࡻ࠾ࡌࡻࡤࡶࡢࡼࡰ࠸࠻ࡼࡩ
* The product may be slightly different in shape than the product shown in the figure depending on the model / * En fonction du modèle, le produit peut présenter une forme légèrement différente de celle illustrée. /
* En algunos modelos, el producto puede presentar una forma ligeramente diferente a la del producto que aparece en la figura. / ż႞ዜዜಋೡ၁ၡ૯൜ཇ႞႞ዜၦఋ൏ઠဨਜ਼ၰཀఁఋ/
30
* Hình dạng sản phẩm có thể hơi khác biệt so với sản phẩm trong mô tả tùy thuộc vào từng mẫu. / ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡤࡩࡘ࡚ࡰࡒࡎ࡚࠾ࡴࡌ࠸ࡌࡻࡩ࠾ࡩ࠸ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡎࡻࡴࡡࡋ࠾ࡶࡐࡗࡩࡕࡂࡻ࠾࠹ࡼࡐࡤ࡙ࡰࡻ࠸ࡨࡑ࡚ࡻࡐ࠹ࡤ࠾ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿ
31
Part diagram / À propos des pièces de rechange / Acerca de las piezas /
각 부분의 설명 / Sơ đồ bộ phận / ࡴࡓࡐࡗࡩࡕࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐ
A-1 [Protective film spread]
For water supply from the wall /
Pour l’alimentation
d’eau au mur /
Para toma de suministro
de agua en la pared /
꙲鞾ꯍ넭陲끥/
Trường hợp cấp nước
từ tường /
ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡩ࠸ࡓࡐࡨ࠾
Do not peel the protective film
until the test run is complete. /
[Distributeur de film protecteur]
Ne retirez pas le film protecteur
avant la fin de l'essai./
[Lámina protectora aplicada]
No despegue la lámina protectora hasta que se
haya completado la prueba de funcionamiento./
>ꚩ뿭뻹ꌹꜵ뗞븽@
ᇫꚩ뿭뻹ꌹ냵겑끩놹쁹頁덵
ᇫ뇑阥뼍덵ꍽ겢겑꿙
[Màng phủ bảo vệ]
Không bóc màng bảo vệ cho tới
khi hoàn tất công tác chạy thử. /
>ࡖࡿࡘࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐ@
ࡤ࡙ࡻࡩࡤ࠸ࡳࡤࡩࡖࡿࡘࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐࡤࡤ࠸ࡐ࠸࡞ࡻࡩ
ࡧࡎࡪ࠸ࡩ࡚ࡎࡋࡡࡤࡑࡳࡡ࡚ࡺࡡࡼࡐ
B-3
B-2
B-1
A-3
F-1
A-2
*The floor flange, T-bolt and sealant
are not included. /
*La bride du plancher, T-boulon et
le produit d’étanchéité ne sont pas
inclus. /
*La brida del suelo, el sellador y
T-perno no están incluidos./
ೈꗉ鲚쁹ꇁ덵, 볝멮녡, ꗉ鲚쁹ꇁ덵꿵
ᇫꗥꯍꭁ룈냹꾥陥뼍鱉ꜵ븽냵뇑븽꾅
ᇫ붡뼝鷍꽩넽덵껿걪鱽鲙.ꙹ鵹ꈑ
ᇫ늵ꟹ뼍겢겑꿙. /
*Không bao gồm mặt bích sàn,
bu-lông chữ T và vòng đệm kín. /
*ࡷࡘࡻ࡚࡞ࡘࡢࡐࡼࡩࡴࡒࡐ࡙ࡋࡕࡼࡐ
ࡡࡨ࠸ࡳ࠸࡙࡞࡚ࡰࡒࡌࡨ࡞7ࡴࡧࡡࡩ࡚࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞
F-2
F-2
Nut*/ Écrou* /Tuerca* /
骽뱭ೈ /Đai ốc* /ࡐࡺࡤࡌ*
F-1
Washer*/Rondelle* /Arandela* /
꿵ꬉೈ/Vòng đệm* /ࡴࡢ࡞ࡐ*
E-2
E-2
E-1
E-1
E-3
C-1
E-3
Wire/Câble/Cable/
꿵넩꽩/Dây/ࡡࡩ࡙ࡷࡖ
Sealant*/Produit d’étanchéité*/
Sellador*/볝멮녡ೈ/
Vòng đệm kín*/ࡡࡩ࡚࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞
B-2
Installation procedure / Méthode d'installation / Método de instalación /
설치 방법 / Quy trình lắp đặt / ࠹ࡨࡼࡐࡌࡤࡐ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
Symbols and their meanings /
Symbols and their meanings /
Signification des indications /
표시 의미 /
Ý nghĩa của biểu tượng /
࠸ࡩ࡚࡙ࡋ࡚ࡵࡘࡌ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚
:
:
:
:
:
:
Tasks that must be conducted by the installer. /
Les tâches doivent être effectuées par l'installateur. /
Tareas que deben ser realizadas por el instalador. /
겑險녅閵ꗍ麑겑뼩꼱뼍鱉녆꽺넺鱽鲙/
Là thao tác phải được thực hiện bởi thợ lắp đặt. /
࠾ࡩࡐࡎࡻࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡌࡼࡤ࠾ࡎࡪ
:
:
:
:
:
:
Actions that the unit should perform automatically. /
Actions que l’unité devrait effectuer automatiquement. /
Acciones que la unidad debe realizar automáticamente. /
뇑븽넩녅鶎놶냱ꈑ겙겑뼍鱉녆꽺넺鱽鲙/
Các thao tác trên Sản phẩm sẽ tự động /
ࡡࡻ࠾ࡎࡻࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ࠻࡞࡚ࡎࡪࡵࡋ࡙ࡤࡨࡌࡵࡐࡘࡨࡌ
:
:
:
:
:
:
Visual confirmation required. /
Confirmation visuelle requise. /
Trabajo que se debe verificar. /
ꗍ麑겑쀊넭뼩꼱뼍鱉녆꽺넺鱽鲙/
Là thao tác cần phải xác nhận. /
:
:
:
:
:
:
Work flow direction. /
Flux de travail. /
Dirección del flujo de trabajo. /
녆꽺ꯑꌱ驍멵驺鱽鲙/
Hiển thị thứ tự của thao tác. /
H-4
ࡌࡼࡤ࠾ࡌ࡚࡞ࡋࡰ
࠹ࡨࡼࡐࡌࡤࡐ࠸ࡩ࡚ࡎࡪ࠾ࡩࡐ
B-1
B-3
T-bolt*/ T-Boulon* /T-Cerrojo* /
Tꚱ뱭ೈ / Bu-long chữ T* /
ࡡࡨ࠸ࡳ࠸࡙࡞࡚ࡰࡒࡌࡨ࡞T*
Floor flange* / Bride du plancher* /Brida del suelo* /
ꗉ鲚쁹ꇁ덵ೈ /Mặt bích sàn* / ࡢࡐࡼࡩࡴࡒࡐ࡙ࡋࡕࡼࡐ*
CAUTION
PRECAUCIÓN
32
Chú ý
H-3
Be sure to install the shutoff valve included with the product. MISE EN GARDE
Doing otherwise could result in dirt contamination, causing shutoff
or discharge defects. /
Asegúrese de instalar la válvula de cierre que se incluye con el producto.
주 의
De lo contrario, podría ensuciarse y provocar cortes o fallos de descarga. /
Assurez-vous d'installer la vanne d'eau incluse avec le produit.
Sinon, cela pourrait entraîner une contamination des saletés
et provoquer un arrêt ou des défaillances d'évacuation. /
제품에 동봉된 지수전을 반드시 설치하십시오.
넩ꓱ덽넩阭ꇙ덵ꯍ뭕ꯍꜽꅾ넩鷕끥ꇙ閵넽걪鱽鲙/
Hãy chắc chắn lắp đặt van khóa đi kèm sản phẩm.
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
Nếu không có thể gây nhiễm bẩn, dẫn tới lỗi đóng hoặc xả. /
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡷࡋࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾࡞ࡩࡿ࡞ࡳࡒࡋࡒࡋࡐࡼࡪࡎࡻࡶࡢࡼࡘࡩࡕ࡚ࡼࡤࡘ࠸ࡨࡑࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ
ࡢࡩ࠸ࡷࡘࡻࡒࡆࡑࡨࡌࡌࡩࡘࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࡚ࡤ࡙࠻࡚ࡩࡑࡡ࠸ࡒ࡚࠸
ࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡒࡨࡄࡢࡩࡶࡐ࠸ࡩ࡚ࡳࡒࡋࡒࡋ࡞ࡩࡿ࡞ࡢ࡚ࡤ࡚ࡧࡑࡩ࡙࠹ࡤ࠾ࡳࡢ࡞
33
Confirm the direction of the water supply hose
for the shutoff valve prior to installation! /
Confirm the direction of the water supply
hose for the shutoff valve prior to installation! /
Xác định hướng của ống cấp nước cho
van khóa trước khi lắp! /
Assurez-vous que le robinet d'arrêt soit bien orienté par
rapport au tuyau d’arrivée d’eau avant de l'installer ! /
지수전의 급수 인출 방향을 확인하고
설치하십시오!/
࠸ࡻࡤࡐࡋࡪࡳࡐࡐ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡶࡢࡼࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡎࡎࡩ࠾
࠹ࡤ࠾ࡎࡻࡤ࡙ࡩ࠾ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࡞ࡩࡿ࡞ࡳࡒࡋࡒࡋࡐࡼࡪ
Shutoff valve installation direction for floor water supply /
Orientation du robinet d'arrêt pour un raccordement à une arrivé d'eau au sol /
Dirección de instalación de la válvula de cierre para suministro de agua del fondo /
바닥 급수인 경우 지수전 설치 방향 /
Hướng lắp van khóa cho ống dẫn nước đi từ dưới sàn /
ࡎࡎࡩ࠾࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾࡞ࡩࡿ࡞ࡳࡒࡋࡒࡋࡐࡼࡪࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡩ࠸ࡕࡼࡐ
Shutoff valve installation direction for wall water supply /
Orientation du robinet d'arrêt pour un raccordement à une arrivée d'eau au mur /
Dirección de instalación de la válvula de cierre para suministro de agua de pared /
벽 급수인 경우 지수전 설치 방향 /
Hướng lắp đặt van khóa cho ống cấp nước chạy ngầm trong tường /
ࡎࡎࡩ࠾࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾࡞ࡩࡿ࡞ࡳࡒࡋࡒࡋࡐࡼࡪࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑࡒ࡚ࡧࡒࡩࡔࡨ࠾ࡓࡐࡨ࠾
B-1
MISE EN GARDE
PRECAUCIÓN
Sealing tape /
Bande
d'étanchéité /
Cinta
selladora /
묁뺹ꈕ묁넩뺹 /
Băng dính /
ࡳࡎࡒ࠸ࡨࡐࡐࡼࡪ
Sealing tape /
Bande
d'étanchéité /
Cinta
selladora /
묁뺹ꈕ묁넩뺹/
Băng dính /
ࡳࡎࡒ࠸ࡨࡐࡐࡼࡪ
주 의
Chú ý
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
Be sure to install the shutoff valve (B-1)
included with the toilet.
Dirt contamination could cause shutoff or
discharge defects. /
Assurez-vous d'installer la vanne d'eau (B-1).
Sinon, cela pourrait entraîner une contamination
des saletés et provoquer un arrêt ou des
défaillances d'évacuation. /
Asegúrese de que instala la válvula de cierre (B-1).
De lo contrario, podría ensuciarse y
provocar cortes o fallos de descarga. /
지수전(B-1)을 반드시 설치하십시오.
넩ꓱ덽넩阭ꇙ덵ꯍ뭕ꯍꜽꅾ넩鷕
끥ꇙ閵넽걪鱽鲙/
Hãy chắc chắn lắp đặt van chặn (B-1)
đi kèm phòng vệ sinh.
Bụi bẩn có thể gây trục trặc về ngắt hoặc xả. /
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡷࡋࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾࡞ࡩࡿ࡞ࡳࡒࡋࡒࡋ %
ࡎࡻࡶࡢࡼࡘࡩࡕ࡚ࡼࡤࡘ࠸ࡨࡑࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ
࡚ࡤ࡙࠻࡚ࡩࡑࡡ࠸ࡒ࡚࠸ࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡒࡨࡄࡢࡩࡶࡐ࠸ࡩ࡚ࡳࡒࡋࡒࡋ࡞ࡩࡿ࡞ࡢ࡚ࡤ࡚ࡧࡑࡩ࡙࠹
ࡤ࠾ࡳࡢ࡞
B-3
B-1
Floor / Sol /
Suelo / ꗉ鲚/
Sàn / ࡕࡼࡐ
CAUTION
PRECAUCIÓN
Instale la manguera de suministro de agua para la válvula
de cierre a un ángulo de 45° o menos contra la pared
La instalación en la dirección incorrecta podría provocar
Obligatorio
defectos de la descarga o fugas de agua.
Chú ý
Lắp ống cấp nước cho van khóa theo góc
nhỏ hơn hoặc bằng 45° so với mặt tường
Nếu lắp sai hướng có thể gây lỗi xả nước hoặc
Bắt buộc
rò rỉ nước.
34
ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡩ࠸ࡓࡐࡨ࠾
CAUTION
45°
Install the water supply hose for the shutoff
valve at an angle of 45° or less against the wall
Installation in the wrong direction could cause
Required
flushing defects or water leaks.
VI
ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡩ࠸ࡕࡼࡐ
B-3
A-1
ES
For water supply from the wall /
Pour l’alimentation d’eau au mur /
Para toma de suministro de agua en la pared /
꙲鞾ꯍ넭陲끥/
Trường hợp cấp nước từ tường /
A-1
B-1
EN
For water supply from the floor /
Pour l’alimentation d’eau au plancher /
Para toma de suministro de agua en el suelo /
ꗉ鲚鞾ꯍ넭陲끥/
Trường hợp cấp nước từ sàn /
B-1
Wall / Mur /
Pared / ꙲/
Tường / ࡓࡐࡨ࠾
45°
(Continued / suite / Continuación /
계속 / Còn nữa / ࡌࡻࡤ)
FR
MISE EN GARDE
Placez le tuyau d’arrivée d’eau et le robinet d’arrêt
à un angle maximum de 45° par rapport au mur
Une mauvaise orientation à l'installation peut provoquer des
Obligatoire
dysfonctionnements lors de l'évacuation ou des fuites d'eau.
KO
주의
지수전의 급수 인출 방향을 45°범위로
설치하십시오.
녍ꑰ鷑ꗞ뽚냱ꈑ렍뼍ꐩꫭ뇊ꜽꅾꗄ鮹ꯍ
반드시 실시
끥ꇙ閵넽걪鱽鲙
TH
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡎࡻࡤ࡙ࡩ࠾ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑ࡞ࡩࡿ࡞ࡳࡒࡋࡒࡋࡐࡼࡪࡶࡢࡼ
ࡎࡪࡘࡘ࠸ࡨࡑࡓࡐࡨ࠾ࡷࡘࡻࡳ࠸ࡐr
࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡓࡋࡎࡎࡩ࠾ࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡓࡳࡡ࡙ࡌࡻࡤ࠸ࡩ࡚
ࡡࡻ࠾ࡎࡻࡌࡼࡤ࠾ࡎࡪ
࠸ࡋࡁࡨ࠸ࡵ࠻࡚࠸ࡢ࡚ࡤࡎࡪࡶࡢࡼࡐࡼࡪ࡚ࡨࡻ࡞
* For right water supply, install in the water supply removal direction bilaterally symmetric with the left water supply in the figure above. /
* Pour une alimentation en eau correcte, installez la direction de l'évacuation de l'alimentation en eau de façon bilatéralement symétrique avec l'alimentation en eau à gauche sur l'illustration ci-dessus. /
* Para el suministro de agua por la derecha, realice la instalación en la dirección de la retirada del suministro de agua de forma bilateral y simétrica con respecto al suministro de agua por la izquierda de la ilustración anterior. /
ೈ꿙ꌭ둲鞾ꯍ넍陲끥鱉낹鞭ꍱ넍뀱둲鞾ꯍ꿵뉁끥鲵렢넭鞾ꯍꗥ띑ꗞ뽚냱ꈑ렍뼍겢겑꿙/
* Để cấp nước đúng, lắp theo hướng tháo cấp nước đối xứng hai bên với hệ thống cấp nước bên trái trong số liệu bên trên. /
ࡳࡕࡻࡤ࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡎࡻࡍࡰ࠸ࡌࡼࡤ࠾ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡶࡢࡼࡎࡎࡩ࠾࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡤࡤ࠸ࡳࡒࡺࡐࡡࡨࡋࡡࡻ࡞ࡐࡳࡋ࡙࡞࠸ࡨࡐ࠸ࡨࡑ࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪࡋࡼࡩࡐࡂࡼࡩ࡙ࡌࡩࡘ࡚ࡰࡒࡗࡩࡕࡋࡼࡩࡐࡑࡐ
* If there is a gap between the straight pipe and the floor, fill it
with mold-resistant silicone-based seal material (Mediseal),
and then attach a cover seal(B-3).
Doing otherwise may cause water to leak downstairs. /
* S'il y a un espace entre le tuyau droit et le sol, comblez-le avec un
matériau d'étanchéité à base de silicone (Mediseal) puis installez le
couvercle (B-3).
Procéder autrement peut causer des fuites d'eau vers l'étage inférieur. /
* Si queda espacio vacío entre la tubería de descarga y el suelo, rellénelo
con material de sellado a base de silicona antimoho (Mediseal) y, a
continuación, instale la cubierta (B-3).
De no hacerlo, podrían producirse fugas de agua en plantas inferiores. /
ೈ걙뱭ꆽ넩뱭隵隱ꗉ鲚ꩡ넩꾅뱽넩넽鱉陲끥隥볖넩ꗞ덵ꫦ
ᇫ겙ꍡ뤍陹겙ꍶ녡ꈑꍽ闅뼑쁹뢙 % ꌱ렍뼍겢겑꿙
ᇫ껹ꅍ럪꾅鮹ꯍ閵ꗑꪒ뼕끥ꇙ閵넽걪鱽鲙/
* Nếu có khe hở giữa ống trụ và sàn, hãy bít kín khe hở bằng
vật liệu bít kín gốc silicon chống nấm mốc (Mediseal),
sau đó gắn vòng bít ngoài(B-3).
Nếu không nước có thể rò rỉ xuống dưới sàn. /
ࡢࡩ࠸ࡘࡁࡻࡤ࠾࡞ࡻࡩ࠾࡚ࡧࡢ࡞ࡻࡩ࠾ࡎࡻࡤࡌࡻࡤࡴࡧࡕࡼࡐ
ࡶࡢࡼࡤࡋࡋࡼ࡞࡙࡞ࡨࡡࡋ࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞ࡎࡻࡎࡪࡘࡩࡩ࠸ࡂࡵ࠻ࡐࡴࡧࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐࡳࡁࡼࡤ࡚ࡩ 0HGLVHDO
ࡢࡨ࠾ࡩ࠸ࡐࡨࡼࡐࡶࡢࡼࡒ࡚ࡧ࠸ࡤࡑࡂ࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞ %
ࡢࡩ࠸ࡷࡘࡻࡋࡪࡳࡐࡐ࠸ࡩ࡚ࡋࡨ࠾࠸ࡻࡩ࡞ࡐࡼࡪࡤࡩ࡚ࡨࡻ࡞ࡂࡘ࠾ࡘࡩࡁࡨࡼࡐࡻࡩ࠾ࡷࡋࡼ
35
EN
CAUTION
KO
Caution in handling of the Sealant
E-2
패킹재 설치 시 주의 사항
(For plastic flange)
C-1
주의
E-2
(수지 후렌지용)
Sealant for plastic
flange
ꯍ덵쁹ꇁ덵끞
볝멮녡
E-1
B-1
Sealant*/
Produit
d’étanchéité*/
Sellador*/
볝멮녡ೈ/
Vòng đệm kín*/
ࡡࡩ࡚࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞
E-3
Required
(For plastic flange)
Sealant
반드시 실행
(For metal flange)
Set so that the sealant does not enter the drainage channel
area (in the hatched area). Doing otherwise may cause
inadequate flushing./
MISE EN GARDE
Assurez-vous que l'anneau de cire n'interfère pas avec
l'ouverture de l'évacuation. Des interférences pourraient
empêcher le bon fonctionnement de la chasse d'eau./
PRECAUCIÓN
주 의
Chú ý
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
FR
C-1
볝멮녡
MISE EN GARDE
VI
Attention lors de la manipulation du Produit d’étanchéité
Chú ý
Chú ý khi xử lý Vòng đệm kín
(Pour une bride en plastique)
Pour une bride en plastique
Produit d’étanchéité
Produit
d’étanchéité
Asegúrese de que el sellador no se introduzca en el área del
canal de drenaje. De lo contrario, podría causar un vaciado de
la cisterna inadecuado./
(Dùng cho mặt bích nhựa)
Vòng đệm kín dành
cho mặt bích nhựa
볝멮녡閵ꗥꯍꈑꜵꜹ 陲ꩡ덹ꜵꜹ 꾅麙꽩閵덵
껿鵹ꈒ뇊뼩늱겢겑꿙ꫭ뇊ꜽꅾ넍낅넭넩鷞鱽鲙/
Đặt sao cho Vòng đệm kín không chạm vào khu vực kênh thoát
nước (tại vùng gạch bóng). Nếu không, có thể khiến bồn cầu
không xả đủ nước./
Vòng đệm kín
Requis
Bride en plastique
Bắt buộc
(Pour une bride en métal)
ࡒ࡚ࡨࡑࡌࡪࡴࡢࡐࡻ࠾ࡷࡘࡻࡶࡢࡼࡡࡩ࡚࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞ࡳ࠹ࡼࡩࡷࡒࡶࡐࡑ࡚ࡳ࡞ࡊࡁࡻࡤ࠾࡚ࡧࡑࡩ࡙b ࡕࡼࡐࡎࡻࡴ࡚ࡳ࠾ࡩ b
ࡘࡀࡧࡐࡨࡼࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢ࠸ࡩ࡚࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡐࡼࡪࡼࡩ࠾ࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡷࡘࡻࡳࡕ࡙࠾ࡕࡤ
Sealant*/
Produit
d’étanchéité* /
Sellador*/
볝멮녡ೈ /
Vòng đệm kín*/
ࡡࡩ࡚࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞
E-3
E-3
(금속 후렌지용)
Sealant
CAUTION
볝멮녡
ꯍ덵쁹ꇁ덵
E-1
J-1
Mặt bích nhựa
(Dùng cho mặt bích kim loại)
Produit
d’étanchéité
ES
Vòng đệm kín
PRECAUCIÓN
TH
Precaución al manejar el Sellador
(Rear surface of floor flange connection area) *The figure is for a metal flange/
(Surface arrière de la zone de connexion de la bride du plancher)
*La figure représente une bride métallique/
(Superficie posterior del área de conexión de la brida de la planta)
* La ilustración corresponde a una brida de metal/
ꗉ鲚쁹ꇁ덵꾥陥ꜵꜹꐩ ೈ鞭ꍱ냵鞽ꭂ쁹ꇁ덵넍陲끥/
*Hình minh họa dành cho trường hợp mặt bích kim loại/
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾ࡶࡐ࠸ࡩ࡚ࡨࡋ࠸ࡩ࡚ࡡࡩ࡚࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞
(Para brida de plástico)
(ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑࡢࡐࡼࡩࡴࡒࡐࡕࡩࡡࡌ࠸)
Sellador para brida
de plástico
ࡡࡩ࡚࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑࡢࡐࡼࡩࡴࡒࡐࡕࡩࡡࡌ࠸
ࡕࡼࡐࡓ࡞ࡡࡻ࡞ࡐࡢࡨ࠾࠹ࡤ࠾ࡕࡼࡐࡎࡻࡳࡁࡻࡤࡘࡌࡻࡤࡢࡐࡼࡩࡴࡒࡐ࡙ࡋࡕࡼࡐ ࡗࡩࡕࡒ࡚ࡧ࠸ࡤࡑࡳࡒࡺࡐࡗࡩࡕࡢࡐࡼࡩࡴࡒࡐࡵࡢࡧ
Necesaria
Brida de plástico
(Para brida de metal)
Sellador
36
Sellador
ࡡࡻ࠾ࡎࡻࡌࡼࡤ࠾ࡎࡪ
ࡡࡩ࡚࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞
ࡢࡐࡼࡩࡴࡒࡐࡕࡩࡡࡌ࠸
(ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑࡢࡐࡼࡩࡴࡒࡐࡵࡢࡧ)
ࡡࡩ࡚࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞
37
J-2 (Masking tape)
(3 locations) /
J-2 (bande hygiénique )
( 3 emplacements) /
J-2 (cinta higiénica)
(3 ubicaciones) /
J-2 꽆ꪒ묁넩뺹
霥鴥 /
J-2 (cuộn giấy vệ sinh)
(3 vị trí) /
J-2 ࡳࡎࡒ࠸ࡨࡐࡳࡻࡤࡐ
ࡌࡪࡴࡢࡐࡻ࠾
H-3
C-1
C-1
A-1
H-3
H-3
* Confirm that there is no dirt, etc. when installing. /
* Vérifiez l'absence de saleté, etc. lors de l'installation. /
* Compruebe que no haya suciedad y demás al realizar la instalación. /
ೈ렍뼕鼁넩ꓱ덽넩꽻鱉덵쀊넭뼍겢겑꿙/
* Xác nhận không có bụi bẩn, v.v khi tiến hành lắp đặt. /
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑ࡞ࡻࡩࡷࡘࡻࡘ࠻࡚ࡩࡑࡡ࠸ࡒ࡚࠸ࡳࡘࡻࡤࡎࡪ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
MS900 Series(CS900 Series) /
Série MS900(Série CS900) / Serie MS900(Serie CS900) /
CS900형 / CS900 loạt / CS900 ࡁࡋ
CAUTION
MISE EN GARDE
PRECAUCIÓN
주 의
H-3
Chú ý
Toilet bowl base line /
Ligne de base de la cuvette
des toilettes /
Línea base de la taza del inodoro /
ꙵ韥뼍ꜵꄱ넭/
Đường gốc thân cầu /
ࡳࡡࡼࡐࡇࡩࡐ࡙ࡋࡔࡩ࡚ࡤ࠾ࡐࡨࡻ࠾
38
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
Attach hygienic tape on the outside of the protective sheet.
If it is attached on the inside, it will become impossible to
remove the protective sheet after the toilet bowl is
installed. /
Fixez la bande hygiénique à l'extérieur de la plaque de
protection.
Si elle est fixée à l'intérieur, il devient impossible de retirer la
plaque de protection une fois la cuvette des toilettes installée. /
Coloque cinta higiénica en el exterior de la lámina
protectora.
Si se coloca en el interior, será imposible despegar la lámina
protectora una vez se haya instalado la taza del inodoro. /
양생 테이프는 손상 방지 시트의 바깥쪽에
붙이십시오.
안쪽에 붙이면 변기 설치 후에 손상 방지
시트를 제거할 수 없습니다. /
Gắn cuộn giấy vệ sinh bên ngoài tấm bảo vệ.
Nếu gắn ở bên trong, không thể gỡ tấm bảo
vệ sau khi gắn thân cầu. /
ࡌࡋࡳࡎࡒ࠸ࡨࡐࡳࡻࡤࡐࡎࡻࡋࡼࡩࡐࡐࡤ࠸࠹ࡤ࠾ࡴࡓࡻࡐ࡚ࡤ࠾ࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐ
ࡍࡼࡩࡐࡪࡘࡩࡌࡋࡗࡩ࡙ࡶࡐ
ࡧࡎࡪࡶࡢࡼࡷࡘࡻࡡࡩࡘࡩ࡚ࡍࡳࡤࡩࡴࡓࡻࡐ࡚ࡤ࠾ࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐࡤࡤ࠸ࡷࡋࡼ
ࡢࡨ࠾ࡩ࠸࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ
Or / Ou / O /
鿅鱉/ Hoặc / ࡢ࡚ࡤ
MS900 Series(CS900 Series) /
Série MS900(Série CS900) / Serie MS900(Serie CS900) /
CS900형 / CS900 loạt / CS900 ࡁࡋ
MS901 Series(CS901 Series) /
Série MS901(Série CS901) / Serie MS901(Serie CS901) /
CS901 loạt / CS901 ࡁࡋ
Installer ①
Go around the side of the toilet bowl (A-1) and
lift the rear of the toilet bowl (A-1) up. /
Installateur ①
Contournez le côté de la cuvette des toilettes (A-1)
et soulevez l'arrière de la cuvette (A-1). /
Instalador ①
Rodee el lateral de la taza del inodoro (A-1) y
levante la parte trasera de esta (A-1). /
녆꽺녅①
ꙵ韥 $ 럖ꐩ냱ꈑ鶁껹ꙵ韥 $ 鹬ꜵꜹ냹
麙꽩꿡ꍲ鱽鲙/
Người Tiến Hành Lắp Đặt ①
Đi quanh cạnh của thân cầu (A-1) và nâng phía
sau của thân cầu (A-1) lên. /
ࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾①
ࡷࡒࡎࡻࡋࡼࡩࡐ࠹ࡼࡩ࠾࠹ࡤ࠾ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ $ ࡳࡳࡧ࡙࠸ࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾
࠹ࡤ࠾ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ $ ࠹ࡼࡐ
Installer ① / Installateur ① /
Instalador ① /녆꽺녅①/
Người Tiến Hành Lắp Đặt ① /ࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾①
Installer ② /
Installateur ② /
Instalador ② /
녆꽺녅②/
Người Tiến Hành Lắp Đặt ② /
ࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾②
Installer ②
Support the toilet bowl (A-1) so that it does not fall over. /
Installateur ②
Soutenez la cuvette des toilettes (A-1) afin qu'elle ne bascule pas. /
Instalador ②
Agarre la taza del inodoro (A-1) para que no se caiga. /
녆꽺녅②
ꙵ韥 $ 閵꺥ꆡ덵덵껿鵹ꈒ덵몦뼞鱽鲙/
Người Tiến Hành Lắp Đặt ②
Nâng thân cầu (A-1) để thân cầu không bị rơi xuống. /
ࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾②
࡚ࡤ࠾࡚ࡨࡑࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ $ ࡧࡷࡋࡼࡷࡘࡻࡢࡻࡐ࠾ࡘࡩ
39
Installer ①
Lift the toilet bowl (A-1) to a height that does
not interfere with the discharge socket (C-1). /
Installateur ①
Soulevez la cuvette des toilettes (A-1) à une hauteur
qui n'entrave pas le conduit d'évacuation (C-1). /
Instalador ①
Levante la taza del inodoro (A-1) a una altura que
no interfiera con el puerto de descarga (C-1). /
녆꽺녅①
ꙵ韥 $ 閵ꗥꯍꭁ룈 & 隱閹ꫢ뼍덵
껿鱉魇넩頁덵麙꽩꿡ꍲ鱽鲙/
Người Tiến Hành Lắp Đặt ① /
Nâng thân cầu (A-1) đến độ cao không
làm ảnh hưởng họng xả (C-1). /
◀ࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾①
࡙࠸ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ࠹ࡼࡐ $ ࡶࡐ࡚ࡧࡋࡨࡑࡎࡻࡷࡘࡻ
࠸ࡋ࠹࡞ࡩ࠾ࡁࡻࡤ࠾࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡐࡼࡪ &
Toilet bowl
base line /
Ligne de base de la
cuvette des toilettes /
Línea base de la
taza del inodoro /
ꙵ韥뼍ꜵ
ꄱ넭/
Đường gốc
thân cầu /
ࡳࡡࡼࡐࡇࡩࡐ࡙ࡋ
ࡔࡩ࡚ࡤ࠾ࡐࡨࡻ࠾
40
Installer ①
Lower the toilet bowl (A-1) and connect
the Rough-in socket (C-1). /
Installateur ①
Abaissez la cuvette des toilettes (A-1) et
branchez le conduit d'évacuation (C-1). /
Instalador ①
Baje la taza del inodoro (A-1) y conecte
el puerto de descarga (C-1). /
녆꽺녅①
ꙵ韥 $ ꌱ驩ꍡ隕ꗥꯍ
ꭁ룈 & 꾅꾥陥뼞鱽鲙/
Người Tiến Hành Lắp Đặt ①
Hạ thấp thân cầu (A-1) và
nối họng xả (C-1). /
◀ࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾①
ࡋ࡚ࡧࡋࡨࡑࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ $ ࡳࡳࡧࡳࡁࡻࡤࡘ
ࡌࡻࡤࡁࡻࡤ࠾࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡐࡼࡪ &
(Continued / suite / Continuación /
계속 / Còn nữa / ࡌࡻࡤ)
CAUTION
Installer ②
Push the toilet bowl (A-1) to the rear.
Align with the toilet bowl base line on the protective
sheet (H-3) and adjust the front/rear position.
Install so that the center lines on the center label and
protective sheet are aligned. /
Installateur ②
Poussez la cuvette des toilettes (A-1) vers l'arrière.
Alignez-la avec la ligne de base de la cuvette des toilettes sur la
plaque de protection (H-3) et ajustez la position avant/arrière.
Faire en sorte que, lors de l'installation, les axes médians de
l'étiquette centrale et de la plaque de protection soient bien alignés. /
Instalador ②
Empuje la taza del inodoro (A-1) hacia atrás.
Alinee la línea base de la taza del inodoro en la lámina
protectora (H-3) y ajuste la posición delantera y trasera.
Realice la instalación de forma que las líneas centrales de la
etiqueta central y la lámina de protección estén alineadas. /
녆꽺녅②
ꙵ韥 $ ꌱ鹙둲냱ꈑꖵ꽩高걪鱽鲙
ꭅꩶꗞ덵겑뱭 + 넍ꙵ韥뼍ꜵꄱ넭꾅
ꎓ鵹ꈒ꼓鹙낹렍ꌱ눥뇊뼞鱽鲙
꫱뫥ꄱꙝ隱ꭅꩶꗞ덵겑뱭넍닆겡넩
넱렍뼍鵹ꈒ렍뼞鱽鲙/
Người Tiến Hành Lắp Đặt ②
Đẩy thân cầu (A-1) về sau.
Lắp thẳng đường gốc thân cầu trên tấm bảo
vệ (H-3) và điều chỉnh vị trí trước/sau.
Lắp đặt sao cho các đường kẻ trung tâm ở nhãn
giữa và tấm bảo vệ đứng thẳng hàng với nhau. /
ࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾②
ࡋࡨࡐࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ $ ࡷࡒࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾
ࡨࡋࡶࡢࡼࡌ࡚࠾࠸ࡨࡑࡳࡡࡼࡐࡇࡩࡐ࡙ࡋࡔࡩ࡚ࡤ࠾ࡐࡨࡻ࠾ࡑࡐࡴࡓࡻࡐ࡚ࡤ࠾ࡒࡼࡤ࠾
࠸ࡨࡐ + ࡳࡳࡧࡒ࡚ࡨࡑࡌࡪࡴࡢࡐࡻ࠾ࡢࡐࡼࡩࡢࡨ࠾
ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡵࡋ࡙ࡶࡢࡼࡳࡡࡼࡐ࠸ࡻ࠾࠸ࡩ࠾ࡑࡐࡒࡼࡩ࡙࠸ࡩ࠾ࡴࡧࡑࡐࡴࡓࡻࡐ
࡚ࡤ࠾ࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐࡌ࡚࠾࠸ࡨࡐ
Installer ②
Align the position of the center of the toilet
bowl (A-1), then peel the center label off. /
Installateur ②
Alignez la position du centre de la cuvette des
toilettes (A-1), puis retirez l'étiquette centrale. /
Instalador ②
Alinee la posición del centro de la taza del inodoro
(A-1) y luego despegue la etiqueta central. /
녆꽺녅②
ꙵ韥 $ 닆겡낹렍ꌱꎓ띉隕꫱뫥
ꄱꙝ냹뇑阥뼞鱽鲙/
Người Tiến Hành Lắp Đặt ②
Lắp thẳng vị trí của giữa thân cầu
(A-1) rồi bóc nhãn giữa. /
ࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾②
ࡨࡋࡶࡢࡼࡌ࡚࠾࠸ࡨࡑࡌࡪࡴࡢࡐࡻ࠾ࡌ࡚࠾࠸ࡩ࠾࠹ࡤ࠾ࡵࡍ
ࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ $ ࡳࡳࡧ࠻ࡻࡤ࡙ࡤ࠸ࡳࡤࡩࡀࡩ࠸ࡤࡤ࠸
hand does not get pinched between it and the rear wall.
・When installing, be careful that the wire does not get
MISE EN GARDE
PRECAUCIÓN
주 의
Chú ý
Center
label /
Étiquette
centrale /
Etiqueta
central /
꫱뫥ꄱꙝ/
Nhãn giữa /
ࡒࡼࡩ࡙࠸ࡩ࠾
・When lowering the toilet bowl, be careful that your
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
pinched between the floor and discharge socket. /
・Lorsque vous abaissez la cuvette des toilettes, veillez à
ne pas pincer votre main entre la cuvette et le mur arrière.
・Lors de l’installation, faites attention à ne pas pincer
le câble entre le sol et l'ouverture d'évacuation. /
・Al bajar la taza del inodoro, asegúrese de que no se
pellizca la mano entre la taza y la pared trasera.
・Al instalar, tenga cuidado de que el cable no quede
atrapado entre el suelo y el puerto de descarga. /
・변기를 내릴 때 뒷벽에 손이 끼이지
않도록 주의하십시오.
・설치할 때 바닥과 배수 소켓에 와이어가
끼이지 않도록 주의하십시오. /
・Khi hạ thân cầu, cẩn thận để không làm tay
bị kẹp giữa thân cầu và tường phía sau.
・Khi lắp, cẩn thận để không làm dây bị kẹp
giữa sàn và họng xả.
・ࡳࡘࡻࡤࡋ࡚ࡧࡋࡨࡑࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ
ࡵࡒ࡚ࡋ࡚ࡧࡘࡨࡋ࡚ࡧ࡞ࡨ࠾ࡷࡘࡻࡶࡢࡼࡘࡤ࠹ࡤ࠾࠻ࡊࡳ࠹ࡼࡩࡷࡒࡌࡋ
࡚ࡧࡢ࡞ࡻࡩ࠾ࡵࡍ࠸ࡨࡑࡓࡐࡨ࠾ࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾
・࠹ࡊࡧࡎࡪ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
ࡵࡒ࡚ࡋ࡚ࡧ࡞ࡨ࠾ࡤ࡙ࡻࡩࡶࡢࡼࡡࡩ࡙ࡷࡖࡍࡰ࠸ࡢࡐࡑࡌࡋࡤ࡙ࡰࡻ
࡚ࡧࡢ࡞ࡻࡩ࠾ࡕࡼࡐࡴࡧࡁࡻࡤ࠾࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡐࡼࡪ
After installing the toilet bowl (A-1), confirm that
there is no gap between the floor and base. /
Après avoir installé la cuvette des toilettes (A-1), assurez-vous
qu'il n'y ait pas d'espace entre le sol et la base. /
Tras instalar la taza del inodoro (A-1), compruebe
que no queda espacio entre el suelo y la base. /
변기(A-1)를 설치한 후 바닥과 변기 하부 사이에
틈이 없는지 확인하십시오. /
Sau khi lắp đặt thân cầu (A-1), xác nhận không
còn khoảng cách giữa sàn và nền. /
ࡢࡨ࠾ࡩ࠸ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡳࡳࡼ࡞ $ ࡙ࡐ࡙ࡨࡐ࡞ࡻࡩࡷࡘࡻࡘࡁࡻࡤ࠾
࡞ࡻࡩ࠾࡚ࡧࡢ࡞ࡻࡩ࠾ࡕࡼࡐࡳࡳࡧࡇࡩࡐ
A-1
41
CAUTION
A-1
• Make sure that wood screws are tightened level with the
floor (not tilted).
• Use a short screwdriver if unable to tighten level with the
floor (for example, if the installation area is narrow). /
F-1
(Wood screw /
Vis en bois /
Tornillo para madera /
隕뇊驍ꩡ/
Vít gỗ /
ࡡ࠸࡚ࡰࡳ࠸࡙࡞࠹ࡨࡐࡷࡘࡼ)
B-1
F-1
J-3
(Wood screw / Vis en bois / Tornillo para madera /
隕뇊驍ꩡ/ Vít gỗ / ࡡ࠸࡚ࡰࡳ࠸࡙࡞࠹ࡨࡐࡷࡘࡼ)
(Short screwdriver / Tournevis court /
Destornillador corto / 뎜냵麑ꄱ넩/
Tua-vít ngắn / ࡷ࠹࠻࡞࠾ࡡࡨࡼࡐ)
CAUTION
Perform final tightening by hand, and be
careful not to break the toilet bowl. /
MISE EN GARDE
Effectuez le serrage final à la main et veillez
à ne pas briser la cuvette des toilettes. /
PRECAUCIÓN
Realice el ajuste final a mano y procure no
romper la taza del inodoro. /
주 의
MISE EN GARDE
• Assurez-vous que les vis en bois soient serrées au même niveau que
le sol (pas inclinées).
• Utilisez un tournevis court si vous ne parvenez pas à serrer au même
niveau que le sol (par exemple si la zone d'installation est étroite). /
PRECAUCIÓN
• Asegúrese de que los tornillos para madera están apretados y
nivelados con el suelo (y no inclinados).
• Utilice un destornillador corto si no es capaz de apretarlos y nivelarlos
con el suelo (por ejemplo, si el espacio de instalación es reducido). /
주 의
• 驍ꓩ驍ꩡ鱉韥끭넩덵ꎅ隕ꗉ鲚隱ꯍ뵾넩
鷍陁뼍꾡쀊겙뼍陁눥넩겢겑꿙
• 렍녚ꭁ閵눶냵陲끥麦ꯍ뵾냱ꈑ뼕ꯍ꽻냹
鼁꾅鱉뎜냵麑ꄱ넩ꌱꩡ끞뼍겢겑꿙
CAUTION
CAUTION
Install the decorative caps so that the arrow on
the back is pointing upward. /
MISE EN GARDE
Installez les capuchons décoratifs en pointant la
flèche arrière vers le haut. /
PRECAUCIÓN
Coloque los tapones decorativos de forma que la
flecha de la parte trasera apunte hacia arriba. /
주 의
驍ꩡ뢙鹬ꐩ넍쀉ꩩ븑閵낹ꈑ뽚뼍陁
렍뼍겢겑꿙/
Chú ý
Gắn nắp trang trí sao cho mũi tên ở lưng
hướng lên trên. /
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡌࡨ࡞࠻࡚ࡤࡑࡵࡋ࡙ࡶࡢࡼࡰ࠸࡚ࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾ࡁࡼ࠹ࡼࡐ࠹ࡼࡩ࠾ࡑࡐ
Confirm that the decorative caps are inserted
into the installation holes on the toilet bowl. /
MISE EN GARDE
Vérifiez que les capuchons décoratifs soient insérés dans
les orifices d'installation de la cuvette des toilettes. /
PRECAUCIÓN
Compruebe que los tapones decorativos se hayan insertado
en los agujeros de instalación de la taza del inodoro. /
주 의
驍ꩡ뢙閵ꙵ韥꾅뇑鲵ꈑ녚뗞鷍꽽鱉덵
쀊넭뼍겢겑꿙/
Chú ý
Xác nhận nắp trang trí được gắp với lỗ lắp đặt
trên thân cầu. /
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
࡙ࡐ࡙ࡨࡐ࡞ࡻࡩࡘ࠸ࡩ࡚ࡡࡤࡋࡌࡨ࡞࠻࡚ࡤࡑ࠾ࡶࡐ࡚ࡰࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡑࡐࡵࡍ
ࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ
Chú ý
• Đảm bảo vít gỗ vặn chặt cần gạt với sàn (không
lát).
• Dùng tua-vít ngắn nếu không thể siết chặt cần gạt
với sàn (ví dụ như khi khu vực lắp đặt hẹp). /
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
Arrow / Flèche /
Flecha / 쀉ꩩ븑/
Nắp trang trí / ࡰ࠸࡚
F-2
ವࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡡ࠸࡚ࡰࡳ࠸࡙࡞࠹ࡨࡐࡷࡘࡼࡐࡨࡼࡐ࡙ࡋ࠸ࡨࡑ
ࡕࡼࡐࡷࡋࡼࡋ ࡷࡘࡻࡳࡤ࡙࠾
ವࡶࡁࡼࡷ࠹࠻࡞࠾ࡡࡨࡼࡐࡢࡩ࠸ࡷࡘࡻࡡࡩࡘࡩ࡚ࡍ࡙ࡋࡶࡢࡼࡳࡎࡻࡩ࠸ࡨࡑࡕࡼࡐࡷࡋࡼ
ࡳࡁࡻࡐࡢࡩ࠸ࡕࡼࡐࡎࡻࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡐࡨࡼࡐࡳࡳ࠻ࡑ
ꍽ덵ꍾ꾅鱉ꭅ냱ꈑ눥꾡ꙵ韥閵볁ꭅ鷍덵
껿鵹ꈒ늱넍뼍겢겑꿙/
Chú ý
Dùng tay vặn lần cuối, cẩn thận không làm
vỡ thân cầu. /
F-2
(Decorative cap / Capuchon décoratif /
Tapón decorativo / 驍ꩡ뢙 /
Nắp trang trí / ࡌࡨ࡞࠻࡚ࡤࡑ)
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
ࡢࡘࡐࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡐࡋࡼ࡞࡙ࡘࡤࡳࡒࡺࡐ࠻࡚ࡨࡼ࠾ࡡࡋࡎࡼࡩ࡙ࡳࡳࡧ࡚ࡧࡘࡨࡋ࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
ࡷࡘࡻࡶࡢࡼࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙
• Be careful not to over-tighten, as doing so
could damage the toilet bowl. /
• Veillez à ne pas serrer trop fort, car vous
pourriez endommager la cuvette des toilettes. /
• Tenga cuidado con apretar en exceso, ya que
podría dañar la taza del inodoro./
• 덵驍렍陁눥꾡ꙵ韥閵볁ꭅ鷍덵껿鵹ꈒ
늱넍뼍겢겑꿙/
• Cẩn thận không vặn quá chặt bởi như vậy có
thể làm hỏng thân cầu. /
42
ವ࡚ࡧࡘࡨࡋ࡚ࡧ࡞ࡨ࠾ࡷࡘࡻࡶࡢࡼ࡙ࡋࡴࡐࡻࡐࡳ࠸ࡐࡷࡒࡳࡕ࡚ࡩࡧࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ
࠻࡞ࡩࡘࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡌࡻࡤࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡷࡋࡼ
B-1
A-1
F-2
(Decorative cap / Capuchon décoratif /
Tapón decorativo / 驍ꩡ뢙 /
Nắp trang trí / ࡌࡨ࡞࠻࡚ࡤࡑ)
43
C-1(Rough-in socket) / C-1(Conduit d'évacuation) / C-1(Puerto de descarga) /
C-1 ꗥꯍꭁ룈 / C-1(Họng xả) / C-1 ࡁࡻࡤ࠾࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡐࡼࡪ
Resin pipe / Tuyau en résine / Tubo de resina /
ꯍ덵隵/ Ống nhựa resin / ࡎࡻࡤࡳ࡚ࡂࡻࡐ
A-1
❶
Wire /
Câble /
Cable /
꿵넩꽩/
Dây /
ࡡࡩ࡙ࡷࡖ
❷
❸
❹
❺
Insert the resin pipe into the inside of the toilet
bowl (A-1), so that it is no longer visible. /
Insérez le tuyau en résine à l'intérieur de la cuvette
des toilettes (A-1), afin qu'il ne soit plus visible. /
Inserte la tubería de resina en el interior de la taza
del inodoro (A-1) de forma que no quede visible. /
ꯍ덵隵냹ꙵ韥 $ 껽둲냱ꈑ
ꖵ꽩高꽩껽ꚩ넩陁뼞鱽鲙/
Gắn ống nhựa resin vào bên trong thân cầu
(A-1) sao cho ống chìm vào trong thân cầu. /
ࡶࡡࡻࡎࡻࡤࡳ࡚ࡂࡻࡐ࠾ࡷࡒࡶࡐࡋࡼࡩࡐࡶࡐࡵࡍ
ࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ $ ࡂࡻ࠾ࡧࡎࡪࡶࡢࡼࡷࡘࡻࡳࡢࡺࡐ
ࡎࡻࡤࡳ࡚ࡂࡻࡐ
44
CAUTION
Do not pull the resin pipe.
Doing so may cause damage. /
MISE EN GARDE
Ne tirez pas sur le tuyau en résine.
Cela pourrait entraîner des dommages. /
PRECAUCIÓN
No tire de la tubería de resina,
ya que podría provocar daños. /
주 의
ꯍ덵隵냹녖껹鲮韥덵ꍽ겢겑꿙
볁ꭅ鷕끥ꇙ閵넽걪鱽鲙/
Chú ý
Không kéo ống nhựa resin.
Làm vậy có thể gây hư hại. /
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
ࡢࡼࡩࡘࡋ࠾ࡎࡻࡤࡳ࡚ࡂࡻࡐ
ࡤࡩ࠸ࡻࡤࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙
45
A-1
❷
❶
Cover
Couvercle
Cubierta
뢙
Nắp Đậy
Piezas incluidas /
ࡔࡩ
ࡁࡼࡐࡡࡻ࡞ࡐࡎࡻࡘࡘࡩࡶࡢࡼ
J-3
Included Parts /
Pièces fournies /
동봉 부품 /
Các Bộ Phận Đi Kèm /
Wire /
Câble /
Cable /
꿵넩꽩/
Dây /
ࡡࡩ࡙ࡷࡖ
Manual lever /
Levier manuel /
Palanca manual /
ꯍ鶎ꆽ/
Cần gạt tay /
ࡘࡤ࠸ࡋࡁࡨ࠸ࡵ࠻࡚࠸
Fastening screw /
Vis de fixation /
Tornillo de fijación /
隕뇊끞驍ꩡ/
Vít lắp /
ࡡ࠸࡚ࡰ࡙ࡋࡴࡐࡻࡐ
Slit /
Fente /
Resquicio /
걡ꍴ/
Rãnh /
࡚ࡻࡤ࠾
46
Caulking is on top /
Le calfeutrage est au-dessus /
Silicona por encima /
뤉멮ꜵ閵낹ꈑ/
Bít trên đầu /
࠸ࡩ࡚ࡤࡋ࡚ࡤ࡙࡚ࡨࡻ࡞ࡋࡼࡩࡐࡑࡐ
Key points
① If the wire is pulled out too much, it could become difficult to fasten the cover.
② When fastening the cover, adjusting the amount that the wire comes out can make it easier to fasten.
③ Apply caulking so that it is above the slit. /
포인트
Points clés
① Si le câble est trop déroulé, il peut être difficile d'attacher le couvercle.
② Lors de la fixation du couvercle, le réglage de la quantité de câble qui dépasse peut faciliter sa fixation.
③ Appliquez le calfeutrage de telle manière qu'il se trouve au-dessus de la fente. /
Các điểm then chốt
Puntos importantes
① Si se tira demasiado del cable, podría ser difícil fijar la cubierta.
② Al fijar la cubierta, ajustar la cantidad de cable saliente puede facilitar la fijación.
③ Aplique la silicona de forma que quede por encima del resquicio. /
ࡋࡡࡪ࠻ࡨࡄ
Caulking is on top /
Le calfeutrage est au-dessus /
Silicona por encima /
뤉멮ꜵ閵낹ꈑ/
Bít trên đầu /
࠸ࡩ࡚ࡤࡋ࡚ࡤ࡙࡚ࡨࡻ࡞ࡋࡼࡩࡐࡑࡐ
①꿵넩꽩ꌱ骽ꓩꎃ넩鲮韥ꐩ뢙ꌱ隕뇊뼍韥꽩ꇪ걪鱽鲙
②뢙ꌱ隕뇊뼕鼁꿵넩꽩넍鶁띑ꅾ냹눥뇊뼍ꐩ隕뇊뼍韥갲걪鱽鲙
③뤉멮ꜵꌱ걡ꍴ낹둲냱ꈑ뼍꾡阭꽩늱겢겑꿙
① Nếu kéo dây ra quá nhiều, có thể khó gắn nắp đậy.
② Khi gắn nắp đậy, điều chỉnh lượng dây thừa ra có thể giúp lắp đặt dễ dàng hơn.
③ Bít phía trên rãnh. /
①ࡍࡼࡩࡘ࠸ࡩ࡚ࡋ࠾ࡡࡩ࡙ࡘࡩ࠸ࡳ࠸ࡐࡷࡒࡤࡩࡧࡎࡪࡶࡢࡼ࡙ࡩ࠸ࡌࡻࡤ࠸ࡩ࡚࡙ࡋࡔࡩࡷࡋࡼ
②ࡳࡘࡻࡤࡎࡪ࠸ࡩ࡚࡙ࡋࡔࡩࡌࡼࡤ࠾ࡒ࡚ࡨࡑࡶࡢࡼࡡࡩ࡙ࡤࡤ࠸ࡘࡩࡳࡕࡻࡤࡎࡻࡧࡷࡋࡼ࡙ࡋࡶࡢࡼ࠾ࡻࡩ࡙࠹ࡼࡐ
③ࡤࡋ࡚ࡤ࡙࡚ࡨࡻ࡞ࡳࡢࡐࡤ࡚ࡻࡤ࠾
47
A-1
A-1
Manual lever
connector /
Connecteur du
levier manuel /
Conector de la
palanca manual /
ꯍ鶎ꆽ
뢙髚뫥/
Ống nối cần
gạt tay /
࠹ࡼࡤࡌࡻࡤࡘࡤ࠸ࡋࡁࡨ࠸ࡵ࠻࡚࠸
A-1
Rear cover (G-1) tabs /
Languettes du couvercle arrière (G-1) /
Pestañas de la cubierta trasera (G-1) /
쁹ꗞ뢙 * 넍鶁韥/
Chốt của nắp đậy sau (G-1) /
ࡴࡍࡑࡔࡩࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾ *
G-1
Wire
end area /
Extrémité
du câble /
Extremo
del cable /
꿵넩꽩
鲝ꜵꜹ/
Khu vực đầu
dây /
ࡑ࡚ࡳ࡞ࡊࡒࡩ࡙ࡡࡩ࡙ࡷࡖ
Insert the tabs securely.[Doing otherwise may cause damage to the rear cover (G-1).] /
Insérez fermement les languettes.[Sinon vous pourriez endommager le couvercle arrière (G-1).] /
Inserte las pestañas de manera firme o, de lo contrario, podría provocar daños en la cubierta trasera (G-1). /
鶁韥鱉쀊겙뼍陁飷껹高냱겢겑꿙>쁹ꗞ뢙 * 閵볁ꭅ鷕ꯍ넽걪鱽鲙@/
Gắn chốt cẩn thận. [Nếu không có thể làm hỏng nắp đậy sau (G-1).] /
ࡶࡡࡻࡴࡍࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡐ>ࡢࡩ࠸ࡷࡘࡻࡴࡐࡻࡐࡤࡩ࠸ࡻࡤࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡌࡻࡤࡔࡩࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾ࡷࡋࡼ * @
After installing the rear cover (G-1), check whether it is sticking up. If so, reinstall the cover. /
Après avoir installé le couvercle arrière (G-1), vérifiez s'il est tourné vers le haut. Si c'est le cas, réinstallez le couvercle. /
Tras instalar la cubierta trasera (G-1), compruebe si esta sobresale. En caso afirmativo, vuelva a instalar la cubierta. /
후방 커버(G-1)를 설치했을 때 나와있다면 커버를 다시 설치하십시오. /
Sau khi lắp đặt nắp đậy sau (G-1), kiểm tra xem nắp có bị kênh hay không. Nếu có, lắp lại nắp đậy. /
ࡢࡨ࠾ࡩ࠸ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡔࡩࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾ࡳࡳࡼ࡞ * ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑ࡞ࡻࡩࡁࡼࡷࡒࡋࡼࡩࡐࡑࡐࡢ࡚ࡤࡷࡘࡻࡍࡼࡩࡁࡼࡷࡒࡋࡼࡩࡐࡑࡐࡌࡼࡤ࠾ࡎࡪ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡶࡢࡘࡻ
48
49
[ENGLISH] selected /
[ENGLISH] sélectionné /
[ENGLISH] seleccionado /
[ENGLISH]넍陲끥/
[ENGLISH] được chọn /
ࡳࡤ࠸[ENGLISH]
1 Press
after selecting the language from the three
languages using
./
1 Utilisez
pour sélectionner l'une des trois langues,
puis appuyez sur
./
Packing /
Emballage /
Embalaje /
볝멮/
Bao bì /
࠸ࡩ࡚ࡑ࡚࡚
1 Utilice
A-3
y luego pulse
A-2
para seleccionar uno de los tres idiomas
.
LANGUAGE ENGLISH
ꈑ閵덵꽭꽩닆뼍驍ꌱ몒뼑쁹냹鮹ꌺ鱽鲙/
1
ấn nút
để lựa chọn 1 trong 3 ngôn ngữ /
1 Trong
1 ࡢࡨ࠾ࡩ࠸ࡎࡻࡶࡁࡼࡳࡕࡻࡤࡳࡤ࠸ࡗࡩࡠࡩࡶࡋࡗࡩࡠࡩࡢࡐࡻ࠾ࡩ࠸
语言 /語言/ LANGUAGE
1. 中文简体
ࡗࡩࡠࡩࡴࡼ࡞ࡶࡢࡼ࠸ࡋ
2. 繁體中文
3. ENGLISH
When the language was wrong / Si la langue définie n'est pas correcte /
Si se establece un idioma equivocado / 꽭꽩뇊넩녍ꑰ鷑陲끥/
Khi ngôn ngữ bị sai. / ࡢࡩ࠸ࡌࡼࡤ࠾࠸ࡩ࡚ࡳࡒࡻ࡙ࡐࡗࡩࡠࡩ
2
1 Press
.
2 Use
to select 5.语言 / 語言 / LANGUAGE and then press
1 Appuyez sur
2 Utilisez
A-3
.
./
.
2 Utilice
para seleccionar 5.语言 / 語言 / LANGUAGE y luego pulse
1
./
냹鮹ꌺ鱽鲙
5.语言 / 語言 / LANGUAGE
ꈑᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫꌱ몒뼍隕냹鮹ꌺ鱽鲙/
1 Ấn nút
2 Tại
./
pour sélectionner 5.语言 / 語言 / LANGUAGE , puis appuyez sur
1 Pulse
2
1
.
chọn 5.语言 / 語言 / LANGUAGE rồi ấn
./
1 ࠸ࡋ
5.语言 / 語言 / LANGUAGE
2 ࡶࡁࡼࡳࡕࡻࡤࡳࡤ࠸ࡩ࠸ࡐࡨ
ࡼࡐ࠾࠸ࡋ
I-3
I-1
50
51
I-1
(Continued / suite / Continuación / 계속 / Còn nữa / ࡌࡻࡤ)
300mm
(11-6/8”)
2
I-1
950mm
(37-3/8”)
770mm
(30-3/8”)
* The product will only operate with the included remote
control.
● Confirm that the main unit and remote control labels match,
to ensure that the included remote control is installed.
(Refer to For installers on Page 6.) /
1 Temporarily place the remote control in the position determined in
Définissez temporairement la position déterminée dans
Establezca temporalmente la posición determinada en
* Le produit fonctionne uniquement avec la
télécommande incluse.
● Vérifiez que les étiquettes de la partie principale et de
la télécommande correspondent, pour vous assurer
que la télécommande incluse est installée.
(Reportez-vous à la section
Pour les installateurs à la page 10.) /
and confirm the signal reception of I-1. /
, puis confirmez la réception (I-1). /
y posteriormente compruebe la recepción (I-1). /
꾅뇊뼑낹렍ꈑ넹겑렍뼍隕,넍ꯍ겕ꩶ몑ꌱ쀊넭뼞鱽鲙/
Đặt tạm vào vị trí chỉ định
, sau đó hãy tiến hành xác nhận việc nhận tin hiệu của I-1. /
* El producto funcionará únicamente con el mando a
distancia incluido.
● Compruebe que las etiquetas de la unidad principal y
del mando a distancia coinciden para garantizar que
el mando a distancia incluido está instalado
(consulte Para instaladores en la página 14). /
࡞ࡩ࠾࡚ࡵࡘࡌ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚ࡷ࡞ࡼࡶࡐࡋࡎࡻ࠸ࡪࡢࡐࡋࡷ࡞ࡼࡶࡐ࠹ࡼࡤࡁࡨࡻ࡞࠻࡚ࡩ࡞ࡴࡧࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑ࠸ࡩ࡚࡚ࡨࡑࡡࡨࡄࡄࡩࡊ࠹ࡤ࠾,
Touch the entire label (seat sensor area) with your hand or arm.
(Keep touching until 3 .)
• Your skin must make direct contact with the sensor due to how it operates. /
Touchez l'intégralité de l'étiquette (zone du capteur du siège) avec la main ou le bras.
(Touchez-là jusqu'à 3 .)
• Votre peau doit être en contact direct avec le capteur en raison de son mode de fonctionnement. /
Toque toda la etiqueta (zona del sensor del asiento) con la mano o el brazo
(siga tocándola hasta 3 ).
• La piel debe estar en contacto directo con el sensor debido al modo en que funciona. /
ꄱꙝ놹뙩 뗞뉁꫱ꜵ 꾅ꭅ鿅鱉볉냹鲵꽩ꚺ鱽鲙
3
ᇫ頁덵鲴냵ꩶ몑ꈑ鸅겢겑꿙
• ꫱넍뱮ꫦꩶ뻱ꜵ꾅덶뇆鲴陁뼍겢겑꿙/
Dùng tay hoặc cánh tay chạm vào toàn bộ nhãn (khu vực cảm ứng bệ ngồi).
(Tiếp tục chạm đến 3 .)
• Do phương thức hoạt động, da phải tiếp xúc trực tiếp với bộ cảm ứng. /
ೈ鶎ꚾ鷑ꍡꑝ뢝넩뀭넍阸냹
ᇫ렍뼍ꐩ녆鶎뼍덵껿걪鱽鲙
Ⴠꚭ뙩꿵ꍡꑝ뢝넍ꄱꙝꈑ눥뼞냹
ᇫ쀊넭뼍隕鶎ꚾ鷑ꍡꑝ뢝냹
ᇫ렍뼍겢겑꿙
3ᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫᇫ뗭눥
시공업자님께 드리는 부탁 말씀
* Sản phẩm chỉ hoạt động khi sử dụng điều khiển đi kèm.
● Xác nhận bộ phận chính và nhãn bộ điều khiển
khớp nhau để đảm bảo lắp đặt đúng bộ điều
khiển đi kèm.
(Tham khảo Dành cho người tiến hành lắp đặt
ở Trang 22.) /
ࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡧࡎࡪ࠾ࡩࡐࡌࡻࡤࡳࡘࡻࡤࡘ࠸ࡩ࡚ࡶࡁࡼ
࡚ࡵࡘࡎ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚ࡎࡻࡶࡢࡼࡘࡩࡳࡎࡻࡩࡐࡨࡼࡐ
Ⴠࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑ࡞ࡻࡩࡀࡩ࠸࠹ࡤ࠾ࡌࡨ࡞ࡳ࠻࡚ࡻࡤ࠾ࡳࡳࡧ
࡚ࡵࡘࡎ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚ࡌ࡚࠾࠸ࡨࡐࡳࡕࡻࡤࡶࡢࡼࡳࡳࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡘ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾
࡚ࡵࡘࡎ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚ࡎࡻࡶࡢࡼࡘࡩࡳࡳࡼ࡞
ࡋࡰࡎࡻࡎ
ࡡࡪࡢ࡚ࡨࡑࡓࡰࡼࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ ࡻࡢࡐࡼࡩ
ࡴࡌࡧࡒࡼࡩ࡙ࡎࡨࡼ࠾ࡢࡘࡋ ࡳࡂࡺࡐࡳࡂࡤ࡚ࡿࡵࡍࡒࡨࡡࡡࡩ࡞ࡧ ࡋࡼ࡞࡙ࡘࡤࡢ࡚ࡤࡴ࠹ࡐ
ࡴࡌࡧࡷࡒࡳ࡚ࡻࡤ࡙ࡹࡐ࠸࡞ࡻࡩ
3
ವࡓ࡞࠹ࡤ࠾࠻ࡊࡌࡼࡤ࠾ࡡࡨࡘࡓࡨࡡ࠸ࡨࡑࡳࡂࡺࡐࡳࡂࡤ࡚ࡿࡵࡋ࡙ࡌ࡚࠾ࡳࡐࡻࡤ࠾ࡩ࠸ࡳࡒࡺࡐ࡞ࡏ࠸ࡩ࡚
ࡎࡪ࠾ࡩࡐ࠹ࡤ࠾ࡤࡒ࠸࡚ࡊࡿ
3
I-1
52
53
Trial run / Mise en service / Puesta en funcionamiento /
시운전 / Vận hành thử. / ࠸ࡩ࡚ࡎࡋࡤ࠾ࡎࡪ࠾ࡩࡐ
I-2
1
I-4
J-5
Φ3mmx3
(dia.1/8”x3)
When mounting on a plaster board or tiled wall. /
Pour un panneau de plâtre ou un mur carrelé /
Para paredes de pladur o de azulejos /
隕ꚩ麑驍멵넱꙲넍陲끥/
Trường hợp là tường thạch cao hoặc tường gạch men. /
ࡳࡘࡻࡤ࡙ࡋࡌࡋ࠸ࡨࡑࡴࡓ࠾ࡕࡩࡡࡳࡌࡤ࡚ࡿࡢ࡚ࡤࡓࡐࡨ࠾ࡎࡻࡳࡒࡺࡐ࠸࡚ࡧࡳࡑࡼࡤ࠾
I-5
I-4
33mm
(1-2/8”)
I-2
Open the water shutoff valve (B-1). /
Ouvrez la vanne d’eau (B-1). /
Abra la válvula de cierre (B-1). /
덵ꯍ놹 % 냹꾲鱽鲙/
Mở van khóa nước (B-1). /
ࡳࡒࡋ࡞ࡩࡿ࡞ࡒࡋࡐࡼࡪ %
A-3
A-1
I-2
B-1
I-1
2
Conduct the test run only after power supply work is finished. /
N'effectuez l'essai qu'une fois les travaux d'alimentation terminés. /
Lleve a cabo la prueba de funcionamiento solo después de haber terminado el trabajo relacionado con el suministro de corriente eléctrica. /
겑끩놹냵놹낅險ꩡ閵騒驑쁹꾅겙겑뼍겢겑꿙/
Chỉ tiến hành chạy thử sau khi hoàn tất công tác cấp điện. /
ࡎࡪ࠸ࡩ࡚ࡎࡋࡡࡤࡑࡳࡘࡻࡤࡘ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡌࡨ࡞ࡻࡩ࡙ࡷࡖࡳ࡚࡙ࡑ࡚ࡼࡤ࡙ࡳࡳࡼ࡞ࡳࡎࡻࡩࡐࡨࡼࡐ
Anchored by magnet. /
Attachez à l'aide d'un aimant /
Fíjelo con un imán. /
녅냱ꈑ隕뇊뼞鱽鲙/
Cố định bằng nam châm. /
H-6
* Be sure to hand the opening/closing tool (H-6) to the customer after work is complete. /
* Assurez-vous de remettre l'outil d'ouverture/fermeture (H-6) au client une fois les travaux terminés. /
* Asegúrese de entregar la herramienta de apertura y cierre (H-6) al cliente tras completar el trabajo. /
ೈ녆꽺넩꿹ꊁ鷍ꐩ闑붅險霡 + ꌱꗍ麑겑隕闒꾅陁阩髙늱겢겑꿙/
* Đảm bảo giao dụng cụ đóng/mở (H-6) cho khách hàng sau khi hoàn thành. /
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡷࡋࡼࡡࡻ࠾ࡳ࠻࡚ࡻࡤ࠾ࡘࡤࡳࡒࡋࡒࡋ + ࡶࡢࡼࡴ࠸ࡻࡰ࠸࠻ࡼࡩࡢࡨ࠾ࡩ࠸࠾ࡩࡐࡳࡡ࡚ࡺࡡࡘࡑࡰ࡚ࡊࡿࡳࡳࡼ࡞
ࡌࡋࡋࡼ࡞࡙ࡴࡘࡻࡳࡢࡺ࠸
Is water flowing to the toilet bowl (A-1)?
→ The water will stop when the power plug (A-3) is inserted into the outlet.
Keep the shutoff valve (B-1) closed until power supply work is complete. /
L'eau circule-t-elle dans la cuvette des toilettes (A-1) ?
→ L'eau s'arrêtera lorsque la prise de courant (A-3) sera insérée dans la prise d'alimentation.
Laissez la vanne d'eau (B-1) fermée jusqu'à ce que les travaux d'alimentation soient terminés. /
¿El agua fluye por la taza del inodoro (A-1)?
→ El agua se detendrá cuando el enchufe (A-3) se inserte en la toma de corriente.
Mantenga la válvula de cierre (B-1) cerrada hasta completar el trabajo relacionado con el suministro de corriente eléctrica. /
ꙵ韥 $ 꾅ꓱ넩섅ꌩ隕넽덵껿걪鱽頁"
→ 놹낅뻁ꆡ鞭 $ ꌱ뤍꫱뱭꾅飷냱ꐩꓱ넩ꏽ띚鱽鲙
놹낅險ꩡ閵꿹ꊁ鷍덵껿냵陲끥鱉덵ꯍ놹 % 냹鲠껹늱겢겑꿙/
Nước có chảy tới thân cầu (A-1) không?
→ Nước sẽ ngừng chảy khi cắm phích cắm (A-3) vào ổ điện.
Đóng van khóa (B-1) đến khi hoàn tất công tác cấp điện. /
ࡘࡐࡼࡪࡷࡢࡷࡒ࡙ࡨ࠾ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡢ࡚ࡤࡷࡘࡻ $
→ ࡐࡼࡪࡧࡢ࡙ࡋࡷࡢࡳࡘࡻࡤࡘ࠸ࡩ࡚ࡳࡡ࡙ࡑࡒࡨࡽ࠸ࡷࡖ $ ࡳ࠹ࡼࡩࡷࡒࡶࡐࡳࡑࡼࡩࡒࡨࡽ࠸ࡷࡖ
ࡒࡋ࡞ࡩࡿ࡞ࡳࡒࡋࡒࡋࡐࡼࡪ % ࡐ࠸࡞ࡻࡩࡧࡋࡪࡳࡐࡐ࠸ࡩ࡚ࡋࡼࡩࡐ࠸ࡩ࡚ࡻࡩ࡙ࡷࡖࡳࡡ࡚ࡺࡡࡼࡐ
54
55
(Continued / suite / Continuación / 계속 / Còn nữa / ࡌࡻࡤ)
Press / Appuyez / Pulse / 鮹ꌩꐩ / Nhấn / ࠸ࡋ
If the product does not operate after pressing buttons on the remote control / Si le produit ne fonctionne pas après avoir appuyé sur les boutons de la télécommande /
Si el producto no funciona tras pulsar los botones del mando a distancia / ꍡꑝ뢝넍뱱냹鯁ꆡ녆鶎뼍덵껿鱉陲끥/
Nếu sản phẩm không hoạt động sau khi nhấn nút trên bộ điều khiển / ࡍࡼࡩࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡷࡘࡻࡎࡪ࠾ࡩࡐࡢࡨ࠾ࡩ࠸࠸ࡋࡒࡻࡘࡑࡐ࡚ࡵࡘࡎ࠻ࡤࡐࡵࡎ࡚
①
I-1
Water tank filling. /
Alimentation en eau /
Agua suministrada /
鞾ꯍ닆/
Cấp nước vào két. /
A-3
②
࠸ࡪࡨ࠾ࡻࡩ࡙ࡐࢀࡼࡩ
Beep /
Bip /
Pitido /
ꩆ/
Bíp /
ࡑࡽࡑ
Water tank filling. /
Alimentation en eau /
Agua suministrada /
鞾ꯍ닆/
Cấp nước vào két. /
࠸ࡪࡨ࠾ࡻࡩ࡙ࡐࢀࡼࡩ
Water tank filled. /
Alimentation en eau terminée /
Suministro de agua completado /
鞾ꯍ꿹ꊁ/
Két nước được cấp đầy /
ࡻࡩ࡙ࡐࢀࡼࡩࡶࡐࡍࡨ࠾ࡐࢀࡼࡩࡴࡼ࡞
Press and hold
(at least 10 sec.) /
Maintenez enfoncé
(au moins 10 sec.) /
Mantenga pulsado
(durante al menos 10 s) /
陹ꭂ鮹ꌺ鱽鲙
뚽넩ꩶ /
Nhấn và giữ
(ít nhất 10 giây.) /
࠸ࡋ࠻ࡼࡩ࠾ࡷ࡞ࡼ
ࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡐࡼࡤ࡙࡞ࡐࡩࡎ
③
CAUTION
MISE EN GARDE
PRECAUCIÓN
주 의
Chú ý
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
56
Enters configuration mode
(approx. 2 min.) /
Entre en mode de configuration
(env. 2 min.) /
Entra en el modo de configuración
(aprox. 2 min) /
뇊ꩶ몑ꈑ麙꽩闆鱽鲙
꼲ꜹ /
Bật chế độ cấu hình
(xấp xỉ 2 phút.) /
ࡳ࠹ࡼࡩࡡࡰࡻࡵࡢࡘࡋ࠸ࡪࡢࡐࡋ࠻ࡻࡩ
ࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡐࡼࡤ࡙ࡐࡩࡎ
Beep /
Bip /
Pitido /
ꩆ/
Bíp /
ࡑࡽࡑ
I-1
Push 5 times /
Appuyez sur 5 fois /
Pulse 5 veces /
쁁鮹ꌺ鱽鲙/
Đẩy 5 lần /
࠸ࡋ࠻࡚ࡨࡼ࠾
Beep /
Bip /
Pitido /
ꩆ/
Bíp /
ࡑࡽࡑ
Configure the product within approximately 2
minutes of entering configuration mode.
If no beep sound is heard during step ③, restart
from step ①. /
Configurez le produit dans un délai d'environ 2 minutes
après être passé en mode de configuration.
Si vous n'entendez aucun bip au cours de l'étape ③,
recommencez à l'étape ①. /
Configure el producto en un periodo de 2 minutos
aproximados tras entrar en el modo de configuración.
Si no se escucha ningún pitido durante el paso ③,
vuelva a empezar por el paso ①. /
뇊ꩶ몑ꈑ麙꽩閵ꐩ꼲ꜹ껽꾅뇊뼩꼱뼞鱽鲙
③꾅놹녅넁넩麙ꍡ덵껿냵陲끥鱉①ꜵ뫥鲙겑
겑녆뼍겢겑꿙/
Thiết lập sản phẩm trong khoảng 2 phút ở chế độ
cấu hình.
Nếu không nghe thấy tiếp bíp nào ở bước ③,
khởi động lại từ bước ①. /
ࡒ࡚ࡨࡑ࠻ࡻࡩࡓࡌࡗࡨࡊࡈࡿࡗࡩ࡙ࡶࡐ
ࡐࡩࡎࡢࡨ࠾ࡩ࠸ࡳ࠹ࡼࡩࡡࡰࡻࡵࡢࡘࡋ࠸ࡪࡢࡐࡋ࠻ࡻࡩࡳࡳࡼ࡞
ࡍࡼࡩࡷࡘࡻࡘࡳࡡ࡙࠾ࡑࡽࡑࡶࡐ࡚ࡧࡢ࡞ࡻࡩ࠾࠹ࡨࡼࡐࡌࡤࡐ③
ࡶࡢࡼࡳ࡚ࡻࡘࡩ࠸࠹ࡨࡼࡐࡌࡤࡐࡎࡻ①ࡤ࠸࠻࡚ࡨࡼ࠾
57
(Continued / suite / Continuación / 계속 / Còn nữa / ࡌࡻࡤ)
Press / Appuyez / Pulse /
鮹ꌩꐩ / Nhấn / ࠸ࡋ
3
Release and return to
the original position /
Relâchez et revenez à
la position d'origine /
Suelte y vuelva a la
posición original. /
손을 떼서 원래 위치로
되돌립니다 /
Thả và quay lại vị trí
ban đầu /
ࡒࡻࡤ࡙ࡳࡳࡧ࠸ࡨࡑࡷࡒ࡙ࡨ࠾
ࡌࡪࡴࡢࡐࡻ࠾ࡳࡋࡘ
I-1
A-3
1
Remove the portion indicated by ● in
the figure while pushing to the side. /
Retirez la partie indiquée par ● sur
l'illustration tout en appuyant sur le côté. /
Retire la parte indicada por ● en la
ilustración mientras pulsa hacia el lado. /
鞭ꍱ넍●ꜵꜹ냹ꗉ頚둲냱ꈑ
鮹ꌩꐩꜹꍡ뼞鱽鲙/
Loại bỏ phần được đánh dấu bằng ●
trong số liệu khi đẩy sang bên cạnh. /
ࡐࡪࡡࡻ࡞ࡐࡎࡻ࠸ࡪ࠸ࡨࡑࡋࡼ࡞࡙●ࡤࡤ࠸ࡋࡨ࠾ࡗࡩࡕ
ࡶࡐ࠹ࡊࡧࡎࡻ࠸ࡋࡷࡒ࡙ࡨ࠾ࡋࡼࡩࡐ࠹ࡼࡩ࠾
G-1
The water in the toilet bowl flushes when the manual lever is released.
* If the manual lever is released after or while flushing the toilet
bowl, the toilet will not flush for about 60 seconds.
Wait at least 60 seconds, and then flush the toilet bowl again. /
L'eau de la cuvette s'évacue lorsque le levier manuel est relâché.
* Si le levier manuel est relâché après ou pendant l'évacuation de l'eau de
la cuvette, la chasse de la toilette s'arrête pendant 60 secondes environ.
Patientez 60 secondes environ, puis tirez à nouveau la chasse. /
El agua de la taza del inodoro se descarga cuando se suelta la palanca manual.
* Si la palanca manual se suelta después o durante la descarga del agua de la
taza, el inodoro no descargará más durante aproximadamente 60 segundos.
Espere al menos 60 segundos y luego vuelva a descargar la taza del inodoro. /
ꯍ鶎ꆽꌱ魈냱ꐩꙵ韥넍ꓱ넩驩ꇙ闆鱽鲙
ೈꙵ韥ꫭ뇊쁹鿅鱉鵹닆꾅ꯍ鶎ꆽꌱ魈냱ꐩ꼲뚽閹ꙵ韥
ꫭ뇊냹뼕ꯍ꽻걪鱽鲙
ᇫ꼲뚽넩ꩶ덵驑쁹鲙겑ꙵ韥ꌱꫭ뇊뼩늱겢겑꿙/
Nước trong thân cầu được xả khi thả cần gạt tay.
* Nếu thả cần gạt tay sau hoặc trong khi xả thân cầu, bồn cầu
sẽ không xả trong khoảng 60 giây.
Đợi ít nhất 60 giây rồi xả lại thân cầu. /
ࡐࡼࡪࡶࡐࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡧࡷࡢࡳࡘࡻࡤࡒࡻࡤ࡙ࡘࡤ࠸ࡋࡁࡨ࠸ࡵ࠻࡚࠸
ࡳࡘࡻࡤࡒࡻࡤ࡙ࡘࡤ࠸ࡋࡁࡨ࠸ࡵ࠻࡚࠸ࡢࡨ࠾ࡩ࠸ࡢ࡚ࡤ࡚ࡧࡢ࡞ࡻࡩ࠾࠸ࡩ࡚࠸ࡋࡁࡨ࠸ࡵ࠻࡚࠸
ࡁࡨ࠸ࡵ࠻࡚࠸ࡧࡷࡘࡻࡎࡪ࠾ࡩࡐࡒ࡚ࡧࡘࡩࡊ࡞ࡐࡩࡎ
࡚ࡤࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡐࡼࡤ࡙࡞ࡐࡩࡎࡢࡨ࠾ࡩ࠸ࡐࡨࡼࡐ࠸ࡋࡁࡨ࠸ࡵ࠻࡚࠸ࡤ࠸࠻࡚ࡨࡼ࠾
4
A-1
Rear cover (G-1) tabs / Languettes du couvercle arrière (G-1) /
Pestañas de la cubierta trasera (G-1) / 쁹ꗞ뢙 * 넍鶁韥/
Chốt của nắp đậy sau (G-1) / ࡴࡍࡑࡔࡩࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾ *
G-1
2
Continue pulling /
Continuez à tirer /
Siga tirando /
계속 당깁니다 /
Tiếp tục kéo /
ࡋ࠾ࡌࡻࡤࡷࡒࡳ࡚ࡻࡤ࡙ࡹ
58
Insert the tabs securely.[Doing otherwise may cause damage to the rear cover (G-1).] /
Insérez fermement les languettes.[Sinon vous pourriez endommager le couvercle arrière (G-1).] /
Inserte las pestañas de manera firme o, de lo contrario, podría provocar daños en la cubierta trasera (G-1). /
鶁韥鱉쀊겙뼍陁飷껹高냱겢겑꿙>쁹ꗞ뢙 * 閵볁ꭅ鷕ꯍ넽걪鱽鲙@/
Gắn chốt cẩn thận. [Nếu không có thể làm hỏng nắp đậy sau (G-1).] /
ࡶࡡࡻࡴࡍࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡐ>ࡢࡩ࠸ࡷࡘࡻࡴࡐࡻࡐࡤࡩ࠸ࡻࡤࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋ࠻࡞ࡩࡘࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡌࡻࡤࡔࡩࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾ࡷࡋࡼ * @
30 sec. / 30 sec. /
30 s / 뚽/
30 giây / ࡞ࡐࡩࡎ
Two short beeps / Deux bips courts /
Dos pitidos cortos / ꩅꟺ/
Hai tiếng bíp ngắn / ࡳࡡ࡙࠾ࡑࡽࡑࡋࡨ࠾࠻࡚ࡨࡼ࠾ࡡࡨࡼࡐࡹ
The toilet bowl is filled with water. /
La cuvette des toilettes est remplie d'eau. /
La taza del inodoro está llena de agua. /
ꙵ韥넍ꯍꐩ넩ꩶ걮뼞鱽鲙/
Thân cầu đã đầy nước. /
ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡘࡐࡼࡪ
After installing the rear cover (G-1), check whether it is sticking up. If so, reinstall the cover. /
Après avoir installé le couvercle arrière (G-1), vérifiez s'il est tourné vers le haut. Si c'est le cas, réinstallez le couvercle. /
Tras instalar la cubierta trasera (G-1), compruebe si esta sobresale. En caso afirmativo, vuelva a instalar la cubierta. /
후방 커버(G-1)를 설치했을 때 나와있다면 커버를 다시 설치하십시오. /
Sau khi lắp đặt nắp đậy sau (G-1), kiểm tra xem nắp có bị kênh hay không. Nếu có, lắp lại nắp đậy. /
ࡢࡨ࠾ࡩ࠸ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡔࡩࡋࡼࡩࡐࡢࡨ࠾ࡳࡳࡼ࡞ * ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑ࡞ࡻࡩࡁࡼࡷࡒࡋࡼࡩࡐࡑࡐࡢ࡚ࡤࡷࡘࡻࡍࡼࡩࡁࡼࡷࡒࡋࡼࡩࡐࡑࡐࡌࡼࡤ࠾ࡎࡪ࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ࡶࡢࡘࡻ
59
Cleaning the Water Filter (after Trial run) / Nettoyage du filtre d'eau (après l'essai) /
Limpieza del filtro de agua (tras la prueba de funcionamiento) / 급수 필터 청소(시운전 후) /
Vệ Sinh Bộ Lọc Nước (sau khi Vận hành thử.) / ࠸ࡩ࡚ࡎࡪ࠻࡞ࡩࡘࡡࡧࡤࡩࡋࡌࡨ࡞࠸࡚ࡤ࠾ࡐࡼࡪ ࡢࡨ࠾ࡩ࠸ࡎࡋࡡࡤࡑࡳࡡ࡚ࡺ
A-3
Touch the entire label (seat sensor area) with your hand or arm.
(Keep touching until 4 .)
• Your skin must make direct contact with the sensor due to how it operates. /
1
Touchez l'intégralité de l'étiquette (zone du capteur du siège) avec la main ou le bras.
(Touchez-là jusqu'à 4 .)
• Votre peau doit être en contact direct avec le capteur en raison de son mode de fonctionnement. /
[Toilet bowl] / [Cuvette des toilettes] /
[Taza del inodoro] 【
/ 도기부】/
[Thân cầu] / >ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ@
1
Toque toda la etiqueta (zona del sensor del asiento) con la mano o el brazo
(siga tocándola hasta 4 ).
• La piel debe estar en contacto directo con el sensor debido al modo en que funciona. /
ꄱꙝ놹뙩 뗞뉁꫱ꜵ 꾅ꭅ鿅鱉볉냹鲵꽩ꚺ鱽鲙
4
ᇫ頁덵鲴냵ꩶ몑ꈑ鸅겢겑꿙
ዘ꫱넍뱮ꫦꩶ뻱ꜵ꾅덶뇆鲴陁뼍겢겑꿙
2
Dùng tay hoặc cánh tay chạm vào toàn bộ nhãn (khu vực cảm ứng bệ ngồi).
(Tiếp tục chạm đến 4 .)
• Do phương thức hoạt động, da phải tiếp xúc trực tiếp với bộ cảm ứng. /
ࡴࡌࡧࡒࡼࡩ࡙ࡎࡨࡼ࠾ࡢࡘࡋ ࡳࡂࡺࡐࡳࡂࡤ࡚ࡿࡵࡍࡒࡨࡡࡡࡩ࡞ࡧ ࡋࡼ࡞࡙ࡘࡤࡢ࡚ࡤࡴ࠹ࡐ
4
ࡴࡌࡧࡷࡒࡳ࡚ࡻࡤ࡙ࡹࡐ࠸࡞ࡻࡩ
ವࡓ࡞࠹ࡤ࠾࠻ࡊࡌࡼࡤ࠾ࡡࡨࡘࡓࡨࡡ࠸ࡨࡑࡳࡂࡺࡐࡳࡂࡤ࡚ࡿࡵࡋ࡙ࡌ࡚࠾ࡳࡐࡻࡤ࠾ࡩ࠸ࡳࡒࡺࡐ࡞ࡏ࠸ࡩ࡚
ࡎࡪ࠾ࡩࡐ࠹ࡤ࠾ࡤࡒ࠸࡚ࡊࡿ
I-1
3 With protective film / Avec film protecteur /
Con lámina protectora / ꚩ뿭뻹ꌹ넽넁/
Với màng bảo vệ / ࡘࡖࡿࡘࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐ
No protective film / Sans film protecteur /
Sin lámina protectora / ꚩ뿭뻹ꌹ꽻넁/
Không có màng bảo vệ / ࡷࡘࡻࡘࡖࡿࡘࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐ
③
②
I-1
A-3
H-6
B-1
①
Close /
Fermer /
Cierre /
닫기 /
Đóng /
ࡒࡋ
・Opens the wand cover.
(Release the pressure from the water supply pipe.) /
・Ouvre la couverture de la baguette.
(Relâchez la pression du tuyau d'alimentation en eau.) /
・Abre la cubierta de la varita.
(Libere la presión de la tubería de suministro de agua.) /
・鬭덅뢙閵꾩ꍲ鱽鲙
ᇫ 鞾ꯍ隵넍꼊ꇚ넩ꠕ뎆鱽鲙 /
・Mở nắp cây đũa.
(Nhả áp suất từ ống cấp nước.) /
・ࡳࡒࡋࡔࡩ࠻࡚ࡤࡑࡷࡘࡼ࠸ࡩ࡙ࡡࡎࡏࡿ
ࡒࡻࡤ࡙ࡴ࡚࠾ࡋࡨࡐࡩ࠸ࡎࡻࡤࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪ
J-4
• After the trial-run (flush) of the toilet bowl, check the toilet bowl inside for foreign matter such
as chips of cut pipe, etc. Foreign matters such as transmitted rust can stick to the sides. /
4
• Après avoir effectué un essai (chasse), vérifiez l'absence de substances étrangères, telles que des
morceaux du tuyau à l'intérieur de la cuvette des toilettes.
Celles-ci pourraient entraîner des taches de rouille ou la fixation d'autres substances étrangères. /
I-1
• Después de realizar la prueba de funcionamiento (descarga), compruebe que no haya
sustancias extrañas, como virutas de la tubería, en el interior de la taza del inodoro.
Estas podrían provocar manchas de óxido y que otras sustancias extrañas se adhiriesen. /
•겑끩놹 ꫭ뇊 쁹ꙵ韥ꚱ驩꾅ꗥ隵놽ꩢꜹ麦넍넩ꓱ덽넩꽻鱉덵쀊넭뼍겢겑꿙
鬮麦넩ꓱ덽ꜵ뗞넍낅넭넩鷕ꯍ넽걪鱽鲙/
• Sau khi vận hành thử bồn cầu (xả), kiểm tra bên trong bồn cầu có vật lạ như mảnh vụn của
ống cắt, v.v... hay không. Những vật lạ như mảnh vụn rỉ trôi vào có thể dính vào mặt bên. /
• ࡢࡨ࠾ࡎࡋࡤ࠾࠸ࡩ࡚ࡎࡪ࠾ࡩࡐ ࡁࡪ࡚ࡧࡼࡩ࠾ ࠹ࡤ࠾ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡴࡼ࡞
60
ࡶࡢࡼࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡋࡼࡩࡐࡶࡐࡵࡍ࡞ࡻࡩࡘ࡞ࡨࡌࡍࡴࡒ࠸ࡒࡤࡘࡢ࡚ࡤࡷࡘࡻࡳࡁࡻࡐࡳࡠࡎࡻࡤࡦࡦ
࡞ࡨࡌࡍࡴࡒ࠸ࡒࡤࡘࡤ࡙ࡻࡩ࠾࠻࡚ࡩࡑࡡࡐࡘࡤࡩࡌࡋࡤ࡙ࡰࡻࡌࡩࡘࡋࡼࡩࡐ࠹ࡼࡩ࠾ࡶࡐࡵࡍ
61
(Continued / suite / Continuación / 계속 / Còn nữa / ࡌࡻࡤ)
2
Water filter /
Filtre d'eau /
Filtro de agua /
鞾ꯍ뻹뫥/
Bộ lọc nước /
①
[Top Unit] / [Unité supérieure] /
[Unidad superior] /【기능부】/
[Đơn vị hàng đầu] / >ࡢࡐࡻ࡞࡙࡙ࡤࡋࡐ࡙ࡘ@
Cap / Capuchon /
Tapón / ꁑ领/
Nắp / ࡔࡩ
ࡌࡨ࡞࠸࡚ࡤ࠾ࡐࡼࡪ
④
③
1
②
H-6
④
Toothbrush, etc. /
Brosse à dents, etc. /
Cepillo dental, etc. /
렠ꭉ麦/
Bài chải đánh răng, v.v /
ࡴࡒ࡚࠾ࡤࡻࡐࡹ
⑥
⑤
②
③
I-1
A-3
・Opens the wand cover.
(Release the pressure from the water supply pipe.) /
・Ouvre la couverture de la baguette.
(Relâchez la pression du tuyau d'alimentation en eau.) /
・Abre la cubierta de la varita.
(Libere la presión de la tubería de suministro de agua.) /
H-6
B-1
①
CAUTION
Failure to securely tighten the drain valve may cause a water leak. / MISE EN GARDE
Si la vanne d'évacuation n'est pas bien fixée, cela pourrait entraîner une fuite d'eau. /
PRECAUCIÓN
Si no se fija firmemente la válvula de drenaje, se podrían producir fugas de agua. /
주 의
쀊겙뼍陁눥넩덵껿냱ꐩ鮹ꯍ閵ꗑꪒ뼕ꯍ넽걪鱽鲙/
Chú ý
Không siết chặt van xả có thể gây rò rỉ nước. /
࠹ࡼࡤ࠻࡞࡚࡚ࡧ࡞ࡨ࠾
ࡢࡩ࠸࠹ࡨࡐ࡞ࡩࡿ࡞࡚ࡧࡑࡩ࡙ࡷࡘࡻࡴࡐࡻࡐࡤࡩࡎࡪࡶࡢࡼࡳ࠸ࡋࡐࡼࡪ࡚ࡨࡻ࡞
Close /
Fermer /
Cierre /
닫기 /
Đóng /
ࡒࡋ
・Mở nắp cây đũa.
(Nhả áp suất từ ống cấp nước.) /
・ࡳࡒࡋࡔࡩ࠻࡚ࡤࡑࡷࡘࡼ࠸ࡩ࡙ࡡࡎࡏࡿ
ࡒࡻࡤ࡙ࡴ࡚࠾ࡋࡨࡐࡩ࠸ࡎࡻࡤࡻࡩ࡙ࡐࡼࡪ
⑤
3
②
・鬭덅뢙閵꾩ꍲ鱽鲙
ᇫ 鞾ꯍ隵넍꼊ꇚ넩ꠕ뎆鱽鲙 /
J-7
Cover / Couvercle /
Cubierta / 뢙/
Nắp Đậy / ࡔࡩ
Hook / Crochet /
Enganche / 쁺/
Móc / ࡌࡧ࠹ࡤ
B-1
Dustcloth, etc. / Chiffon, etc. /
Gamuza, etc. / 阭ꆽ麦/
Vải Thấm Bụi, v.v / ࡓࡼࡩࡳࡁࡺࡋࡔࡻࡐࡤࡻࡐࡹ
Water filter drain valve /
Vanne d'évacuation du filtre d'eau /
Válvula de drenaje del filtro de agua /
鞾ꯍ뻹뫥ꓱ꠱韥ꗭꟁ/
Van xả lọc nước /
࡞ࡩࡿ࡞࠸࡚ࡤ࠾ࡐࡼࡪ࡚ࡧࡑࡩ࡙
A-3
⑦
⑥
⑧
H-6
B-1
①
Fully open /
Ouvrez complètement /
Totalmente abierta /
전체 열기 /
Mở hoàn toàn /
ࡳࡒࡋࡡࡋ
62
Check for water leaks /
Vérifiez l'absence de fuites d'eau /
Compruebe si hay fugas de agua /
누수 체크 /
Kiểm tra rò rỉ nước /
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡐࡼࡪ࡚ࡨࡻ࡞
63
(Continued / suite / Continuación / 계속 / Còn nữa / ࡌࡻࡤ)
2
J-6
②
④
②
A-3
Push until a "click"
sound is heard. /
Appuyez jusqu'à ce que
vous entendiez un clic. /
Presione hasta que se
escuche un «clic». /
ᇷ뗥렪ᇸꭁꍡ閵驕
鼁頁덵ꖵ꽩高냱겢겑꿙/
Đẩy đến khi nghe
thấy tiếng “cách”. /
A-3
࠸ࡋࡐ࠸࡞ࡻࡩࡧࡷࡋࡼ࡙ࡐࡳࡡ࡙࠾
ಯ࠻࠸ರ
H-6
B-1
B-1
①
Fully open /
Ouvrez complètement /
Totalmente abierta /
전체 열기 /
Mở hoàn toàn /
ࡳࡒࡋࡡࡋ
Check for water leaks /
Vérifiez l'absence de fuites d'eau /
Compruebe si hay fugas de agua /
누수 체크 /
Kiểm tra rò rỉ nước /
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡐࡼࡪ࡚ࡨࡻ࡞
J-6
Toilet bowl inner
surface side /
Surface intérieure de
la cuvette des toilettes /
Lateral de la superficie interior
de la taza del inodoro /
ꙵ韥驩ꐩ럖/
Mặt trong bồn cầu /
Toilet bowl outer
surface side /
Surface extérieure de
la cuvette des toilettes /
Lateral de la superficie exterior
de la taza del inodoro /
ꙵ韥븑ꐩ럖/
Mặt ngoài bồn cầu /
ࡕࡼࡐࡓ࡞ࡋࡼࡩࡐࡶࡐࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ
ࡕࡼࡐࡓ࡞ࡋࡼࡩࡐࡐࡤ࠸ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ
Silicon sealant (Mediseal) /
Matériau d'étanchéité à base de silicone (Mediseal) /
Material de sellado de silicona (Mediseal) /
겙ꍡ뤍陹겙ꍶ녡/
Keo silicon (Mediseal) /
ࡂࡵ࠻ࡐ࠸ࡨࡐ࡚ࡨࡻ࡞ 0HGLVHDO
B-2
USA/Canada/
USA/Canada/
EE.UU.・Canadá/
ꖭ霢롅驍鲙/
Hoa Kỳ/Canada/
ࡡࡢ࡚ࡨࡇࡤࡳࡘ࡚࠸ࡩࡴ࠻ࡐࡩࡋࡩ
64
Korea/Asia/Oceania/the Middle East/Macau/
Corée/Asie/Océanie/Moyen-Orient/Macao/
Corea/Asia/Oceanía/Oriente Medio/Macau/
뼑霢껹겑껹꿙ꫭ껹鱽껹닆鶎ꍽ렩꿙/
Hàn Quốc/Châu Á/Châu Đại Dương/Trung Đông/Ma Cao/
ࡳ࠸ࡩࡢࡳࡤࡳࡁ࡙ࡢࡘࡰࡻࡳ࠸ࡩࡧࡎࡩ࠾ࡴࡒࡂࡖ࠸ࡌࡧ࡞ࡨࡐࡤࡤ࠸࠸ࡩ࠾ࡘࡩࡳ࠸ࡽࡩ
Protective film sheet /
Distributeur de film protecteur /
Lámina protectora aplicada /
ꚩ뿭뻹ꌹꜵ뗞븽/
Màng phủ bảo vệ /
ࡴࡓࡻࡐࡖࡿࡘࡒࡼࡤ࠾࠸ࡨࡐ
65
MEMO / MÉMO / NOTE /
메모 / Bản ghi nhớ / ࡑࡨࡐࡎ࠸
• Make sure that there are no scratches or other damage on the ceramic surface. If the ceramic surface is tightly
pressed or rubbed against metals (watchbands, belt buckles, etc.), black or silver streak marks may be left on
the surface.
• After installation, unseen dirt (oil or adhesive for piping) may remain in the toilet bowl.
Be sure to wipe it off using a non-abrasive neutral detergent for toilets. Otherwise, the toilet bowl surface may
not flush completely clean. /
• Vérifiez l'absence de rayures ou autres sur la surface de la porcelaine.
Si des objets métalliques (comme un bracelet de montre ou une boucle de ceinture) entrent en contact ou glissent sur la surface de la
porcelaine, ils peuvent laisser des marques en forme de lignes noires ou grises.
• Après l'installation, de la graisse ou d'autres substances invisibles à l'œil nu (par exemple un agent de calfeutrage ou un autocollant de
tuyau) peuvent rester dans la cuvette des toilettes. Assurez-vous d'utiliser un détergent neutre conçu pour le nettoyage des cuvettes de
toilettes (sans abrasifs) pour enlever ces substances.
Sinon, des résidus de lavage peuvent rester à la surface de la cuvette des toilettes. /
• Compruebe que no haya arañazos o daños similares en la superficie de porcelana.
Si algún objeto metálico (como la correa de un reloj o la hebilla de un cinturón) chocase o se rozase violentamente contra la superficie de
porcelana, podría dejar marcas lineales negras o plateadas.
• Tras la instalación, podría quedar aceite u otras sustancias invisibles a simple vista en la taza del inodoro (como restos de
silicona o adhesivo de tuberías). Asegúrese de utilizar un detergente neutro específico para la limpieza de tazas de inodoro
(sin abrasivos) para eliminar estas sustancias.
Si no, es posible que los residuos permanezcan en la superficie de la taza del inodoro. /
• 鵹韥븑ꐩ꾅섕뎆麦넩꽻鱉덵쀊넭뼩늱겢겑꿙
鵹韥븑ꐩ꾅鞽ꭂꌍ 겑陹늹ꙝ뱭넍먩麦 ꌱ闊뼍陁ꜵ黟섽阥驍鲴鱉陲끥阵냵ꩾ鿅鱉냵ꩾ늹뿊몑넍섉놶넭驝냹ꯍ
넽걪鱽鲙
• 겑險쁹꾅鱉꽆ꙵ韥驩꾅韥ꌹ麦넍ꚩ넩덵껿鱉꿙꾱ꓱ덽 뤉멮녡ꗥ隵끞뇆뗞뇑麦 넩ꓰ꽩넽鱉陲끥閵넽냱ꕵꈑ쀉녚겙끞
닆ꫦꫭ뇑 꾥ꍽ뇑ꖭ붡뼝 냹ꩡ끞뼍꾡ꗍ麑겑꿙꾱ꓱ덽냹뇑阥뼩늱겢겑꿙
ᇫꙵ韥ꚱꐩ넩頝騌뼍陁ꫭ뇊鷍덵껿鱉낅넭넩鷞鱽鲙/
• Đảm bảo rằng không có trầy xước hoặc hư hại nào khác trên bề mặt gốm. Nếu bề mặt gốm bị ấn chặt hoặc
chà xát với kim loại (khoá đồng hồ đeo tay, khoá dây nịt, v.v...) có thể để lại những vệt đen hoặc ánh bạc trên
bề mặt.
• Sau khi lắp đặt, vết bẩn khó thấy (dầu hoặc keo dán ống) có thể còn dính trong bồn cầu.
Đảm bảo lau sạch vết bẩn bằng chất tẩy rửa trung tính để không làm mòn bồn cầu.
Nếu không, bề mặt bồn cầu sẽ không được xả sạch hoàn toàn. /
• ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩ ࡷࡘࡻࡘ࡚ࡤ࡙࠹ࡋ࠹ࡻ࡞ࡐࡢ࡚ࡤ࠻࡞ࡩࡘࡳࡡ࡙ࡢࡩ࡙ࡤࡻࡐ ࡹ ࡑࡐࡕࡼࡐࡓ࡞ࡳࡂ࡚ࡩࡘ࠸
ࡢࡩ࠸ࡕࡼࡐࡓ࡞ࡳࡂ࡚ࡩࡘ࠸ࡍࡰ࠸࠸ࡋࡢ࡚ࡤࡍࡰ࠸࠹ࡰࡋ࠹ࡋࡋࡼ࡞࡙ࡵࡢࡧ
(ࡡࡩ࡙ࡐࡩࡣ࠸ࡩ࠹ࡼࡤࡘࡤ, ࡢࡨ࡞ࡳ࠹ࡺࡘ࠹ࡨࡋ ࡦࡦ)
ࡤࡩࡳ࠸ࡋ࡚ࡤ࡙ࡡࡋࡪࡢ࡚ࡤࡡࡳ࠾ࡐࡑࡐࡕࡼࡐࡓ࡞ࡷࡋࡼ
• ࡢࡨ࠾࠸ࡩ࡚ࡌࡋࡌࡨࡼ࠾ ࡤࡩࡘ࠻࡚ࡩࡑࡡ࠸ࡒ࡚࠸ࡎࡻࡘࡤ࠾ࡷࡘࡻࡳࡢࡺࡐ (ࡐࡼࡪࡘࡨࡐࡢ࡚ࡤ࠸ࡩ࡞ࡌࡋࡎࡻࡤ)
࡙ࡨ࠾ࡢ࠾ࡳࡢࡤࡌࡋࡤ࡙ࡰࡻࡶࡐࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿ
ࡌ࡚࡞ࡡࡤࡑࡶࡢࡼࡴࡐࡻࡶ࡞ࡻࡩࡷࡋࡼࡳࡁࡺࡋ࠻࡚ࡩࡑࡡ࠸ࡒ࡚࠸ࡌࡻࡩ࠾ࡹ ࡤࡤ࠸ࡢࡘࡋࡴࡼ࡞
ࡵࡋ࡙ࡶࡁࡼࡐࡼࡪ࡙ࡩࡎࡻࡘ࠻ࡻࡩࡳࡒࡺࡐ࠸ࡩ࠾ࡂࡻ࠾ࡷࡘࡻࡎࡪࡶࡢࡼࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡡ࠸࠸࡚ࡻࡤࡐ
ࡘࡀࡧࡐࡨࡼࡐ ࡕࡼࡐࡓ࡞࠹ࡤ࠾ࡵࡍࡡ࠹ࡗࡨࡊࡈࡿࡤࡩࡷࡘࡻࡷࡋࡼ࡚ࡨࡑ࠸ࡩ࡚ࡁࡪ࡚ࡧࡼࡩ࠾ࡤ࡙ࡻࡩ࠾ࡡࡧࡤࡩࡋࡢࡘࡋࡋ
66
67